Bản dịch của từ Marxist trong tiếng Việt
Marxist
Marxist (Noun)
A Marxist believes workers should control factories and businesses for fairness.
Một người theo chủ nghĩa Marx tin rằng công nhân nên kiểm soát nhà máy và doanh nghiệp để công bằng.
Not every Marxist agrees with all of Karl Marx's ideas about society.
Không phải mọi người theo chủ nghĩa Marx đều đồng ý với tất cả ý tưởng của Karl Marx về xã hội.
Is a Marxist perspective relevant in today's discussions about social justice?
Quan điểm của một người theo chủ nghĩa Marx có liên quan trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay không?
Một người theo đuổi các lý thuyết chính trị và kinh tế của karl marx, triết gia và nhà xã hội chủ nghĩa cách mạng người đức.
A follower of the political and economic theories of karl marx the german philosopher and revolutionary socialist.
Many students at Harvard identify as Marxists in their political views.
Nhiều sinh viên tại Harvard xác định là những người theo chủ nghĩa Marx.
Not all social activists consider themselves Marxists in today's society.
Không phải tất cả các nhà hoạt động xã hội đều coi mình là người theo chủ nghĩa Marx.
Are there many Marxists among the youth in urban areas?
Có nhiều người theo chủ nghĩa Marx trong giới trẻ ở các khu đô thị không?
Là thành viên của một đảng hoặc tổ chức chính trị marxist.
A member of a marxist political party or organization.
She is a dedicated Marxist advocating for workers' rights.
Cô ấy là một người theo chủ nghĩa Marx chăm chỉ ủng hộ quyền lợi của người lao động.
He is not a Marxist but supports socialist policies.
Anh ấy không phải là người theo chủ nghĩa Marx nhưng ủng hộ chính sách xã hội.
Are you familiar with the key beliefs of Marxist ideology?
Bạn có quen thuộc với các niềm tin chính của chủ nghĩa Marx không?
Người ủng hộ hệ thống kinh tế xã hội dựa trên lý thuyết của marx.
An advocate of the socioeconomic system based on marxs theories.
She is a committed Marxist who believes in class struggle.
Cô ấy là một người theo chủ nghĩa Marx cam kết tin vào cuộc đấu giai cấp.
He is not a Marxist and disagrees with Marxist ideology.
Anh ấy không phải là người theo chủ nghĩa Marx và không đồng ý với lý thuyết Marx.
Are you familiar with the works of famous Marxist thinkers?
Bạn có quen thuộc với các tác phẩm của các nhà tư tưởng Marx nổi tiếng không?
The professor is a Marxist and often discusses Marx's theories in class.
Giáo sư là một người theo chủ nghĩa Marx và thường thảo luận về lý thuyết của Marx trong lớp học.
She is not a Marxist but she finds Marx's ideas intriguing.
Cô ấy không phải là người theo chủ nghĩa Marx nhưng cô ấy thấy ý tưởng của Marx rất hấp dẫn.
Are you familiar with the works of prominent Marxist thinkers?
Bạn có quen thuộc với các tác phẩm của các nhà tư tưởng Marx nổi tiếng không?
She is a dedicated Marxist who believes in socialism and equality.
Cô ấy là một người theo chủ nghĩa Marx chân chính tin vào chủ nghĩa xã hội và sự bình đẳng.
He is not a Marxist but respects the ideology for its principles.
Anh ấy không phải là người theo chủ nghĩa Marx nhưng tôn trọng chủ nghĩa này vì các nguyên lý của nó.
Are you familiar with the works of prominent Marxist thinkers in history?
Bạn có quen thuộc với các tác phẩm của những nhà tư tưởng Marx nổi tiếng trong lịch sử không?
She is a dedicated Marxist who believes in workers' rights.
Cô ấy là một người ủng hộ Marx chuyên nghiệp tin vào quyền lợi của người lao động.
He is not a Marxist but respects Marx's contributions to sociology.
Anh ấy không phải là người ủng hộ Marx nhưng tôn trọng đóng góp của Marx vào xã hội học.
Are you familiar with the key ideas of Marxist philosophy?
Bạn có quen thuộc với những ý tưởng chính của triết học Marx không?
She is a dedicated Marxist who believes in equality for all.
Cô ấy là một người theo chủ nghĩa Marx chuyên tâm tin vào sự bình đẳng cho tất cả.
He is not a Marxist and does not agree with socialist ideologies.
Anh ấy không phải là người theo chủ nghĩa Marx và không đồng ý với các lý thuyết xã hội.
Are you familiar with the works of prominent Marxist theorists?
Bạn có quen thuộc với các tác phẩm của các nhà lý luận chủ nghĩa Marx nổi tiếng không?
Một người theo triết lý thúc đẩy đấu tranh giai cấp như một cơ sở cho sự phát triển của xã hội.
An adherent of the philosophy that promotes class struggle as a basis for societal development.
Marxists believe in class struggle for societal development.
Người theo chủ nghĩa Marx tin vào cuộc đấu giai cấp để phát triển xã hội.
Not all social theorists are Marxists advocating for class struggle.
Không phải tất cả các nhà lý thuyết xã hội đều là người theo chủ nghĩa Marx ủng hộ cuộc đấu giai cấp.
Do Marxists consider class struggle essential for societal progress?
Người theo chủ nghĩa Marx có xem cuộc đấu giai cấp là cần thiết cho tiến bộ xã hội không?
Một người ủng hộ các nguyên tắc của chủ nghĩa marx.
A person advocating for the principles of marxism.
She is a dedicated Marxist who believes in equality for all.
Cô ấy là một người theo chủ nghĩa Marx chuyên tâm tin vào sự bình đẳng cho tất cả.
He is not a Marxist, but he respects Marxist ideas.
Anh ấy không phải là người theo chủ nghĩa Marx, nhưng anh ấy tôn trọng những ý tưởng Marx.
Are you familiar with the works of prominent Marxist thinkers?
Bạn có quen thuộc với các tác phẩm của những nhà tư tưởng Marx nổi tiếng không?
She is a dedicated Marxist who believes in equality for all.
Cô ấy là một người Marxists tận tụy tin vào sự bình đẳng cho tất cả.
He is not a Marxist, but he respects their views on society.
Anh ấy không phải là người Marxists, nhưng anh ấy tôn trọng quan điểm của họ về xã hội.
Is she a Marxist or does she follow a different political ideology?
Cô ấy có phải là người Marxists hay cô ấy theo một tư tưởng chính trị khác không?
She is a dedicated Marxist who believes in workers' rights.
Cô ấy là một người ủng hộ Marx chuyên nghiệp tin vào quyền lợi của người lao động.
He is not a Marxist, but he appreciates Marx's ideas.
Anh ấy không phải là người ủng hộ Marx, nhưng anh ấy đánh giá cao ý tưởng của Marx.
Are you familiar with the key concepts of Marxist economics?
Bạn có quen thuộc với các khái niệm chính của kinh tế Marx không?
Marxists believe in the principles of socialism and communism.
Người theo chủ nghĩa Marx tin vào nguyên tắc xã hội chủ nghĩa và cộng sản.
Not all social movements are led by Marxists.
Không phải tất cả các phong trào xã hội đều do người theo chủ nghĩa Marx lãnh đạo.
Are Marxists common in your country?
Người theo chủ nghĩa Marx phổ biến ở quốc gia của bạn không?
Marxist (Adjective)
Liên quan đến chủ nghĩa marx hoặc marxist.
Related to marxism or marxists.
The Marxist theory explains class struggle in society and its implications.
Lý thuyết Marxist giải thích cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội và những hệ quả của nó.
Many people do not support Marxist ideas in today's capitalist world.
Nhiều người không ủng hộ các ý tưởng Marxist trong thế giới tư bản ngày nay.
Are Marxist principles still relevant in modern social movements today?
Các nguyên tắc Marxist có còn phù hợp trong các phong trào xã hội hiện nay không?
Many students support Marxist ideas in today's social discussions.
Nhiều sinh viên ủng hộ các ý tưởng Marxist trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay.
Not all social movements are influenced by Marxist theories.
Không phải tất cả các phong trào xã hội đều bị ảnh hưởng bởi các lý thuyết Marxist.
Are Marxist principles still relevant in modern social policies?
Các nguyên tắc Marxist có còn phù hợp trong các chính sách xã hội hiện đại không?
Her marxist beliefs influenced her views on social equality.
Niềm tin Marx của cô ấy ảnh hưởng đến quan điểm của cô ấy về bình đẳng xã hội.
He does not agree with the marxist approach to addressing poverty.
Anh ấy không đồng ý với cách tiếp cận Marx để giải quyết nghèo đói.
Do you think a marxist perspective can solve social injustice?
Bạn có nghĩ rằng quan điểm Marx có thể giải quyết bất công xã hội không?
Phù hợp với lý thuyết hoặc thực tiễn của chủ nghĩa mác.
In accordance with marxist theories or practices.
Her essay on social inequality had a Marxist perspective.
Bài luận của cô ấy về bất bình đẳng xã hội có quan điểm Marx.
The speaker rejected the idea of a Marxist revolution in society.
Người phát biểu đã từ chối ý tưởng về cuộc cách mạng Marx trong xã hội.
Is it common to discuss Marxist concepts in IELTS writing tasks?
Liệu việc thảo luận về các khái niệm Marx có phổ biến trong các bài viết IELTS không?
Đặc trưng bởi các nguyên tắc của chủ nghĩa marx.
Characterized by the principles of marxism.
Her essay on social equality had a strong Marxist perspective.
Bài luận của cô về sự bình đẳng xã hội có quan điểm Marx.
Not everyone agrees with the Marxist approach to societal issues.
Không phải ai cũng đồng ý với cách tiếp cận Marx về vấn đề xã hội.
Do you think a Marxist analysis would enhance your IELTS writing?
Bạn có nghĩ rằng một phân tích theo Marx sẽ cải thiện bài viết IELTS của bạn không?
Her marxist views influenced her writing style significantly.
Quan điểm Marx của cô ấy ảnh hưởng đáng kể đến phong cách viết của cô ấy.
He does not agree with the marxist approach to social issues.
Anh ấy không đồng ý với cách tiếp cận Marx đối với các vấn đề xã hội.
Are you familiar with the marxist concepts in sociology?
Bạn có quen thuộc với các khái niệm Marx trong xã hội học không?
Liên quan đến các nguyên tắc chính trị và kinh tế của chủ nghĩa marx.
Pertaining to the political and economic principles of marxism.
Her marxist beliefs influence her views on social equality.
Niềm tin marxist của cô ấy ảnh hưởng đến quan điểm về bình đẳng xã hội của cô ấy.
He doesn't agree with the marxist approach to social issues.
Anh ấy không đồng ý với cách tiếp cận marxist đối với các vấn đề xã hội.
Are you familiar with the marxist theories on social transformation?
Bạn có quen thuộc với các lý thuyết marxist về biến đổi xã hội không?
Đặc điểm của quan điểm marxist.
Characteristic of a marxist viewpoint.
Her essay presented a marxist analysis of income inequality in society.
Bài luận của cô ấy trình bày một phân tích marxist về bất bình đẳng thu nhập trong xã hội.
It's important to understand the marxist perspective on class struggle.
Quan trọng hiểu quan điểm marxist về cuộc đấu tranh giai cấp.
Do you think a marxist approach can solve social injustice issues?
Bạn nghĩ phương pháp marxist có thể giải quyết vấn đề bất công xã hội không?
Đặc điểm của các lý thuyết chính trị và kinh tế do marx đề xuất.
Characteristic of the political and economic theories proposed by marx.
Her essay on Marxist ideology received a high score.
Bài luận về chủ nghĩa Marx nhận điểm cao.
Not everyone agrees with the Marxist perspective on social issues.
Không phải ai cũng đồng ý với quan điểm Marx về vấn đề xã hội.
Is it necessary to include Marxist principles in the discussion?
Có cần phải bao gồm các nguyên lý Marx trong cuộc thảo luận không?
She wrote a Marxist analysis of the social structure.
Cô ấy đã viết một phân tích Marx về cấu trúc xã hội.
The essay did not discuss any Marxist concepts.
Bài luận không thảo luận về bất kỳ khái niệm Marx nào.
Did you learn about Marxist philosophy in your sociology class?
Bạn đã học về triết học Marx trong lớp xã hội học chưa?
Liên quan đến hệ thống chủ nghĩa xã hội do marx và những người theo ông phát triển.
Concerning the system of socialism developed by marx and his followers.
She wrote a Marxist critique of capitalism in her essay.
Cô ấy đã viết một bài phê bình Marx về chủ nghĩa tư bản trong bài luận của mình.
His views on Marxism are outdated and irrelevant to modern society.
Quan điểm của anh ta về chủ nghĩa Marx đã lỗi thời và không liên quan đến xã hội hiện đại.
Is it necessary to study Marxist theories for the IELTS exam?
Có cần phải học các lý thuyết Marx cho kỳ thi IELTS không?
Ủng hộ hoặc phản ánh quan điểm của chủ nghĩa marx.
Supporting or reflecting the views of marxism.
Her essay had a strong Marxist influence.
Bài luận của cô ấy có ảnh hưởng Marx rõ rệt.
The speaker's argument was not Marxist in nature.
Lập luận của diễn giả không phải bản chất Marx.
Is it common to include Marxist theories in social science studies?
Việc bao gồm lý thuyết Marx trong nghiên cứu xã hội phổ biến không?
Her marxist views on capitalism influenced her writing style.
Quan điểm Marx của cô ấy về chủ nghĩa tư bản ảnh hưởng đến phong cách viết của cô ấy.
He doesn't agree with the marxist approach to social equality.
Anh ấy không đồng ý với cách tiếp cận Marx về bình đẳng xã hội.
Are you familiar with any marxist thinkers in the social field?
Bạn có quen thuộc với bất kỳ nhà tư tưởng Marx nào trong lĩnh vực xã hội không?
Được đặc trưng bởi các nguyên tắc hoặc niềm tin của chủ nghĩa marx.
Characterized by the principles or beliefs of marxism.
She wrote a marxist essay on class struggle in society.
Cô ấy đã viết một bài tiểu luận chủ nghĩa Marx về cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội.
The student disagreed with the marxist interpretation of historical events.
Học sinh không đồng ý với cách giải thích chủ nghĩa Marx về sự kiện lịch sử.
Did the professor mention any marxist theories in the lecture?
Giáo sư có đề cập đến bất kỳ lý thuyết nào của chủ nghĩa Marx trong bài giảng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp