Bản dịch của từ Mass house trong tiếng Việt

Mass house

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mass house (Noun)

mˈæs hˈaʊs
mˈæs hˈaʊs
01

Một nhà thờ công giáo la mã hoặc nơi thờ cúng khác. (vào thế kỷ 17–18 chủ yếu được coi là thuật ngữ khinh thường của đạo tin lành.).

A roman catholic church or other place of worship in the 17–18th centuries chiefly as a protestant term of contempt.

Ví dụ

The old mass house in Boston draws many visitors every year.

Nhà thờ cổ ở Boston thu hút nhiều du khách mỗi năm.

Many people do not visit the mass house on weekdays.

Nhiều người không đến nhà thờ vào các ngày trong tuần.

Is the mass house in Philadelphia still open for services?

Nhà thờ ở Philadelphia vẫn mở cửa cho các buổi lễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mass house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mass house

Không có idiom phù hợp