Bản dịch của từ Mau trong tiếng Việt

Mau

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mau (Noun)

maʊ
maʊ
01

Một trò chơi bài tương tự như l'hombre.

A card game similar to lhombre.

Ví dụ

Many friends enjoy playing mau during our weekend gatherings.

Nhiều bạn bè thích chơi mau trong các buổi gặp gỡ cuối tuần.

Not everyone knows how to play mau effectively.

Không phải ai cũng biết cách chơi mau hiệu quả.

Do you want to learn how to play mau?

Bạn có muốn học cách chơi mau không?

Mau (Adjective)

maʊ
maʊ
01

Miễn cưỡng hoặc nhỏ mọn trong việc cho hoặc chi tiêu; sự keo kiệt; một cách keo kiệt.

Begrudging or petty in giving or spending scrimping niggardly.

Ví dụ

The committee was mau in approving the community garden project.

Ủy ban rất keo kiệt khi phê duyệt dự án vườn cộng đồng.

They are not mau with donations for local charities this year.

Năm nay họ không keo kiệt với các khoản quyên góp cho từ thiện địa phương.

Why is the city council so mau about funding social programs?

Tại sao hội đồng thành phố lại keo kiệt về việc tài trợ các chương trình xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mau/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mau

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.