Bản dịch của từ Mean spirited trong tiếng Việt

Mean spirited

Idiom

Mean spirited (Idiom)

01

Đặc trưng bởi sự thiếu rộng lượng hoặc lòng tốt.

Characterized by a lack of generosity or kindness.

Ví dụ

Her mean-spirited comments hurt my feelings.

Những lời bình luận ác ý của cô ấy làm tổn thương tâm hồn tôi.

He never engages in mean-spirited behavior towards others.

Anh ấy không bao giờ tham gia vào hành vi ác ý với người khác.

Is it acceptable to show mean-spiritedness in social interactions?

Có chấp nhận được để thể hiện tính ác ý trong giao tiếp xã hội không?

02

Biểu thị xu hướng cay đắng hoặc thù hận.

Indicating a tendency to be spiteful or vindictive.

Ví dụ

Her mean-spirited comments hurt his feelings.

Những lời bình luận ác ý của cô ấy làm tổn thương tình cảm anh ấy.

Don't engage in mean-spirited behavior towards others.

Đừng tham gia vào hành vi ác ý đối với người khác.

Is it acceptable to be mean-spirited in a social setting?

Có chấp nhận được khi cư xử ác ý trong một môi trường xã hội không?

03

Có tính cách độc ác, tàn nhẫn hoặc độc ác.

Having a cruel unkind or malicious disposition.

Ví dụ

She made a mean-spirited comment about his appearance.

Cô ấy đã nói một lời bình luận tàn nhẫn về ngoại hình của anh ấy.

He never engages in mean-spirited gossip with his coworkers.

Anh ấy không bao giờ tham gia vào lời đàm tiếu tàn nhẫn với đồng nghiệp của mình.

Did the mean-spirited behavior affect your social relationships negatively?

Hành vi tàn nhẫn có ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mean spirited cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mean spirited

Không có idiom phù hợp