Bản dịch của từ Mega annum trong tiếng Việt

Mega annum

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mega annum (Noun)

mˌɛɡənˈumən
mˌɛɡənˈumən
01

Một khoảng thời gian dài, thường được coi là một đơn vị.

An extended period of time, often considered as a unit.

Ví dụ

The construction of the Great Wall took several mega annum.

Việc xây dựng Vạn Lý Trường Thành mất vài triệu năm.

The evolution of human civilization spans many mega annum.

Sự tiến hóa của nền văn minh loài người kéo dài nhiều triệu năm.

Archaeologists study artifacts dating back mega annum to uncover history.

Các nhà khảo cổ học nghiên cứu những di vật có niên đại hàng triệu năm để khám phá lịch sử.

02

Khoảng thời gian một triệu năm.

A period of one million years.

Ví dụ

The civilization lasted for one mega annum.

Nền văn minh kéo dài trong một mega năm.

Scientists study the evolution over mega anna.

Các nhà khoa học nghiên cứu sự tiến hóa qua mega năm.

The discovery dates back to a mega annum ago.

Sự phát hiện có từ một mega năm trước.

Mega annum (Adjective)

mˌɛɡənˈumən
mˌɛɡənˈumən
01

Cực kỳ lớn hoặc rộng lớn.

Extremely large or vast.

Ví dụ

The mega annum population growth in India is concerning for resources.

Tăng trưởng dân số cực lớn ở Ấn Độ đang gây lo ngại cho tài nguyên.

The mega annum changes in climate are affecting social structures globally.

Những thay đổi cực lớn về khí hậu đang ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội toàn cầu.

Is the mega annum wealth gap in society increasing every year?

Có phải khoảng cách giàu nghèo cực lớn trong xã hội đang tăng lên mỗi năm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mega annum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mega annum

Không có idiom phù hợp