Bản dịch của từ Meibomian trong tiếng Việt

Meibomian

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meibomian (Adjective)

maɪbˈoʊmiən
maɪbˈoʊmiən
01

Liên quan đến hoặc biểu thị các tuyến bã nhờn lớn ở mí mắt con người, bị nhiễm trùng dẫn đến viêm và sưng tấy.

Relating to or denoting large sebaceous glands of the human eyelid whose infection results in inflammation and swelling.

Ví dụ

Meibomian glands can become infected, causing painful eyelid swelling.

Tuyến meibomian có thể bị nhiễm trùng, gây sưng đau mí mắt.

Meibomian gland infections do not usually heal without proper treatment.

Nhiễm trùng tuyến meibomian thường không tự khỏi nếu không điều trị đúng.

Are meibomian glands important for eye health in social interactions?

Tuyến meibomian có quan trọng cho sức khỏe mắt trong các tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meibomian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meibomian

Không có idiom phù hợp