Bản dịch của từ Melanophore trong tiếng Việt

Melanophore

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Melanophore (Noun)

01

Một tế bào chứa melanin; đặc biệt là loại tế bào như vậy ở bò sát, lưỡng cư và cá có khả năng co bóp và có khả năng thay đổi độ sâu của màu sắc.

A cell containing melanin especially such a cell in reptiles amphibians and fishes which is contractile and confers the ability to change the depth of colour.

Ví dụ

Melanophores help chameleons change color for social interactions with others.

Melanophore giúp tắc kè hoa thay đổi màu sắc để giao tiếp xã hội.

Turtles do not use melanophores for social signaling among their peers.

Rùa không sử dụng melanophore để báo hiệu xã hội với đồng loại.

How do melanophores affect social behaviors in fish species like guppies?

Melanophore ảnh hưởng như thế nào đến hành vi xã hội ở cá guppy?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Melanophore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Melanophore

Không có idiom phù hợp