Bản dịch của từ Melezitose trong tiếng Việt

Melezitose

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Melezitose (Noun)

məlˈɛzɪtoʊs
məlˈɛzɪtoʊs
01

Một loại đường trisaccharide, c₁₈h₃₂o₁₆, bao gồm một fructose và hai đơn vị glucose, ban đầu được phân lập từ nhựa cây thông.

A trisaccharide sugar c₁₈h₃₂o₁₆ consisting of one fructose and two glucose units originally isolated from the sap of larches.

Ví dụ

Melezitose is found in the sap of larches in Siberia.

Melezitose được tìm thấy trong nhựa của cây thông ở Siberia.

Melezitose is not commonly used in social events today.

Melezitose không thường được sử dụng trong các sự kiện xã hội ngày nay.

Is melezitose important for social gatherings in rural areas?

Melezitose có quan trọng cho các buổi gặp gỡ xã hội ở vùng nông thôn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/melezitose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Melezitose

Không có idiom phù hợp