Bản dịch của từ Meliorist trong tiếng Việt

Meliorist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meliorist (Noun)

mˈɛliˌəsɝt
mˈɛliˌəsɝt
01

Một người tin rằng thế giới có thể trở nên tốt đẹp hơn nhờ nỗ lực của con người.

A person who believes that the world can be made better by human effort.

Ví dụ

Many meliorists advocate for social change in urban communities like Detroit.

Nhiều người theo chủ nghĩa cải cách ủng hộ thay đổi xã hội ở Detroit.

Not every meliorist agrees on the best methods for improvement.

Không phải mọi người theo chủ nghĩa cải cách đều đồng ý về phương pháp cải thiện.

Are meliorists effective in promoting social justice movements like Black Lives Matter?

Liệu những người theo chủ nghĩa cải cách có hiệu quả trong việc thúc đẩy các phong trào công lý xã hội như Black Lives Matter không?

02

Một người ủng hộ sự cải tiến, đặc biệt là trong bối cảnh xã hội và chính trị.

A person who advocates for improvement particularly in social and political contexts.

Ví dụ

Sarah is a meliorist who supports social justice initiatives in her community.

Sarah là một người cải cách ủng hộ các sáng kiến công bằng xã hội trong cộng đồng.

John is not a meliorist; he believes change is impossible.

John không phải là một người cải cách; anh ấy tin rằng thay đổi là không thể.

Is Maria a meliorist who works for better education policies?

Maria có phải là một người cải cách làm việc cho các chính sách giáo dục tốt hơn không?

Meliorist (Adjective)

mˈɛliˌəsɝt
mˈɛliˌəsɝt
01

Mô tả một triết lý nhấn mạnh đến tiềm năng tiến bộ của con người.

Describing a philosophy that emphasizes the potential for human progress.

Ví dụ

Many meliorist thinkers believe society can improve through education and empathy.

Nhiều nhà tư tưởng theo chủ nghĩa cải thiện tin rằng xã hội có thể tiến bộ thông qua giáo dục và lòng đồng cảm.

Not all people are meliorist; some think progress is impossible.

Không phải ai cũng theo chủ nghĩa cải thiện; một số người nghĩ rằng sự tiến bộ là không thể.

Are meliorist ideas gaining popularity in today's discussions about social change?

Liệu các ý tưởng theo chủ nghĩa cải thiện có đang ngày càng phổ biến trong các cuộc thảo luận về thay đổi xã hội không?

02

Liên quan đến niềm tin vào khả năng cải tiến.

Relating to the belief in the possibility of improvement.

Ví dụ

Many meliorist activists believe society can improve through education and awareness.

Nhiều nhà hoạt động meliorist tin rằng xã hội có thể cải thiện qua giáo dục và nhận thức.

Some people are not meliorist; they think change is impossible.

Một số người không phải meliorist; họ nghĩ rằng sự thay đổi là không thể.

Are meliorist ideas effective in solving social issues like poverty?

Liệu những ý tưởng meliorist có hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề xã hội như nghèo đói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meliorist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meliorist

Không có idiom phù hợp