Bản dịch của từ Mesenchyme trong tiếng Việt

Mesenchyme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesenchyme (Noun)

mˈɛsɛŋkɪm
mˈɛsɛŋkɪm
01

Một mô phôi trung bì được tổ chức lỏng lẻo, chủ yếu phát triển thành các mô liên kết và mô xương, bao gồm cả máu và bạch huyết.

A loosely organized mainly mesodermal embryonic tissue which develops into connective and skeletal tissues including blood and lymph.

Ví dụ

Mesenchyme is essential for forming blood vessels in social development projects.

Mô liên kết rất quan trọng để hình thành mạch máu trong các dự án xã hội.

Social programs do not always consider the role of mesenchyme in health.

Các chương trình xã hội không phải lúc nào cũng xem xét vai trò của mô liên kết trong sức khỏe.

How does mesenchyme influence social health initiatives in urban areas?

Mô liên kết ảnh hưởng như thế nào đến các sáng kiến sức khỏe xã hội ở đô thị?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mesenchyme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mesenchyme

Không có idiom phù hợp