Bản dịch của từ Mesentery trong tiếng Việt

Mesentery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesentery (Noun)

mˈɛsntɛɹi
mˈɛsntɛɹi
01

Một nếp phúc mạc nối dạ dày, ruột non, tuyến tụy, lá lách và các cơ quan khác vào thành sau của bụng.

A fold of the peritoneum which attaches the stomach small intestine pancreas spleen and other organs to the posterior wall of the abdomen.

Ví dụ

The mesentery supports the organs in the abdominal cavity during digestion.

Mesentery hỗ trợ các cơ quan trong khoang bụng trong quá trình tiêu hóa.

The mesentery is not often discussed in social health conversations.

Mesentery không thường được nhắc đến trong các cuộc trò chuyện về sức khỏe xã hội.

Does the mesentery play a role in social health awareness campaigns?

Mesentery có đóng vai trò trong các chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mesentery/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mesentery

Không có idiom phù hợp