Bản dịch của từ Posterior trong tiếng Việt

Posterior

AdjectiveNoun [U/C]

Posterior (Adjective)

pɔstˈɪɹiɛɹ
pɑstˈiɹiəɹ
01

Đến sau theo thời gian hoặc thứ tự; sau đó.

Coming after in time or order later

Ví dụ

The posterior results showed a significant change in social attitudes.

Kết quả sau đó cho thấy sự thay đổi đáng kể trong thái độ xã hội.

The study did not focus on posterior impacts of social media.

Nghiên cứu không tập trung vào tác động sau này của mạng xã hội.

What are the posterior effects of the new policy on community engagement?

Các hiệu ứng sau này của chính sách mới đối với sự tham gia cộng đồng là gì?

02

Tiếp tục trở lại vị trí; bằng hoặc gần đầu sau hoặc đầu sau.

Further back in position of or nearer the rear or hind end

Ví dụ

The posterior part of the social event was reserved for VIPs.

Phần sau của sự kiện xã hội được dành cho VIP.

She preferred sitting in the posterior rows during the social gathering.

Cô ấy thích ngồi ở hàng sau trong buổi tụ tập xã hội.

The posterior entrance of the social venue led to the garden.

Lối vào phía sau của địa điểm xã hội dẫn đến vườn.

Posterior (Noun)

pɔstˈɪɹiɛɹ
pɑstˈiɹiəɹ
01

Mông của một người.

A persons buttocks

Ví dụ

She fell and hurt her posterior while dancing at the social event.

Cô ấy ngã và làm đau mông của mình khi nhảy múa tại sự kiện xã hội.

The elegant lady wore a beautiful gown that accentuated her posterior.

Người phụ nữ lịch lãm mặc một bộ váy đẹp làm nổi bật phần mông của mình.

He felt embarrassed when he accidentally sat on a stranger's posterior.

Anh ấy cảm thấy xấu hổ khi ngồi nhầm lên mông của một người lạ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Posterior

Không có idiom phù hợp