Bản dịch của từ Middle-income group trong tiếng Việt

Middle-income group

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Middle-income group (Noun)

mˈɪdəlˌɪnkəm ɡɹˈup
mˈɪdəlˌɪnkəm ɡɹˈup
01

Nhóm xã hội giữa người giàu và người nghèo, bao gồm những người có chuyên môn, kinh doanh và gia đình họ.

The social group between the rich and the poor including professional and business people and their families.

Ví dụ

The middle-income group has grown significantly in Vietnam over the years.

Nhóm thu nhập trung bình đã phát triển đáng kể ở Việt Nam qua các năm.

Many people believe the middle-income group is shrinking in urban areas.

Nhiều người tin rằng nhóm thu nhập trung bình đang thu hẹp ở đô thị.

Is the middle-income group facing more challenges in today's economy?

Nhóm thu nhập trung bình có đang đối mặt với nhiều thách thức trong nền kinh tế hôm nay không?

Middle-income group (Phrase)

mˈɪdəlˌɪnkəm ɡɹˈup
mˈɪdəlˌɪnkəm ɡɹˈup
01

Một nhóm người trong xã hội có thu nhập giữa người giàu và người nghèo.

A group of people within society that earn an income between those of the rich and the poor.

Ví dụ

The middle-income group struggles with rising living costs in urban areas.

Nhóm thu nhập trung bình gặp khó khăn với chi phí sinh hoạt tăng cao ở thành phố.

Many middle-income group families cannot afford private education for their children.

Nhiều gia đình thuộc nhóm thu nhập trung bình không đủ tiền cho giáo dục tư.

Is the middle-income group benefiting from recent government policies?

Nhóm thu nhập trung bình có được lợi từ các chính sách của chính phủ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/middle-income group/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Middle-income group

Không có idiom phù hợp