Bản dịch của từ Middle order trong tiếng Việt
Middle order
Middle order (Noun)
The middle order batsmen scored 150 runs in the last match.
Các tay đánh ở giữa đã ghi 150 điểm trong trận đấu cuối.
The middle order did not perform well during the championship last year.
Tay đánh ở giữa đã không thi đấu tốt trong giải vô địch năm ngoái.
Did the middle order contribute enough runs in the final match?
Tay đánh ở giữa có đóng góp đủ điểm trong trận chung kết không?
Một cấp bậc hoặc tầng lớp trung lưu.
A middle rank or class.
The middle order in society often faces economic challenges.
Tầng lớp trung lưu trong xã hội thường gặp khó khăn về kinh tế.
The middle order does not receive as much recognition as the elite.
Tầng lớp trung lưu không nhận được nhiều sự công nhận như giới thượng lưu.
Is the middle order growing in countries like Vietnam?
Tầng lớp trung lưu có đang phát triển ở các nước như Việt Nam không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp