Bản dịch của từ Middle order trong tiếng Việt

Middle order

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Middle order (Noun)

mˈɪdˌəlɝdɚ
mˈɪdˌəlɝdɚ
01

Bóng chày. phần của thứ tự đánh bóng (thường bao gồm người đánh bóng từ thứ ba đến thứ tám) giữa người mở màn và người đánh bóng ở phần cuối.

Cricket the part of the batting order usually consisting of the third to eighth batsmen between the openers and the tailenders.

Ví dụ

The middle order batsmen scored 150 runs in the last match.

Các tay đánh ở giữa đã ghi 150 điểm trong trận đấu cuối.

The middle order did not perform well during the championship last year.

Tay đánh ở giữa đã không thi đấu tốt trong giải vô địch năm ngoái.

Did the middle order contribute enough runs in the final match?

Tay đánh ở giữa có đóng góp đủ điểm trong trận chung kết không?

02

Một cấp bậc hoặc tầng lớp trung lưu.

A middle rank or class.

Ví dụ

The middle order in society often faces economic challenges.

Tầng lớp trung lưu trong xã hội thường gặp khó khăn về kinh tế.

The middle order does not receive as much recognition as the elite.

Tầng lớp trung lưu không nhận được nhiều sự công nhận như giới thượng lưu.

Is the middle order growing in countries like Vietnam?

Tầng lớp trung lưu có đang phát triển ở các nước như Việt Nam không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Middle order cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Middle order

Không có idiom phù hợp