Bản dịch của từ Batting trong tiếng Việt

Batting

Noun [U/C]

Batting (Noun)

bˈæɾɪŋ
bˈæɾɪŋ
01

(may vá) chất liệu cotton, len, lụa hoặc tổng hợp dùng để nhồi bên trong nệm, chăn, v.v.

Sewing cotton wool silk or synthetic material used to stuff the inside of a mattress quilt etc.

Ví dụ

She used batting to stuff the inside of her handmade quilt.

Cô ấy đã sử dụng batting để lót bên trong chiếc chăn tự làm của mình.

The local craft store sells batting for quilting projects.

Cửa hàng nghệ thuật địa phương bán batting cho các dự án may chăn.

Batting is an essential material for creating soft pillows.

Batting là một vật liệu quan trọng để tạo ra những chiếc gối mềm.

02

Bông đặc biệt dành cho phẫu thuật.

Special cotton for surgery.

Ví dụ

The hospital ordered a new supply of batting for surgeries.

Bệnh viện đã đặt một lô vật liệu batting mới cho các ca phẫu thuật.

The doctor used high-quality batting during the surgical procedure.

Bác sĩ đã sử dụng vật liệu batting chất lượng cao trong quá trình phẫu thuật.

The nurse prepared the operating room with sterile batting rolls.

Y tá đã chuẩn bị phòng mổ với các cuộn batting khử trùng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Batting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Batting

wɨθˈaʊt bˈætɨŋ ˈæn ˈaɪ

Không chớp mắt/ Không chớp mắt một cái

Without showing alarm or response; without blinking an eye.

When asked about his controversial statement, he denied it without batting an eye.

Khi được hỏi về tuyên bố gây tranh cãi của mình, anh ta phủ nhận mà không mắt một cái.