Bản dịch của từ Miner trong tiếng Việt

Miner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Miner (Noun)

mˈɑɪnɚ
mˈɑɪnəɹ
01

Một người làm việc trong hầm mỏ.

A person who works in a mine.

Ví dụ

The miner extracted coal from the depths of the mine.

Người mỏ khai thác than từ sâu trong mỏ.

The miners went on strike for better working conditions.

Các thợ mỏ đình công để yêu cầu điều kiện làm việc tốt hơn.

The miner's helmet protected him from falling debris underground.

Mũ bảo hộ của người mỏ bảo vệ anh ta khỏi vật liệu rơi từ trên cao xuống dưới đất.

02

Bất kỳ loài chim nào thuộc một trong số các loài chim lò nam mỹ thuộc chi geositta.

Any bird of one of several species of south american ovenbirds in the genus geositta.

Ví dụ

The miner built its nest in a burrow underground.

Người khai thác xây tổ trong một hang đất dưới lòng đất.

The miners work together to protect their young chicks.

Các thợ mỏ làm việc cùng nhau để bảo vệ những con gà con của mình.

The miners in the community share food and resources.

Các thợ mỏ trong cộng đồng chia sẻ thức ăn và tài nguyên.

03

Người vận hành bom mìn và các chất nổ tương tự.

An operator of ordnance mines and similar explosives.

Ví dụ

The miner worked in the coal mines for years.

Người khai thác làm việc trong mỏ than nhiều năm.

The miners unionized to fight for better working conditions.

Các công nhân mỏ tổ chức để đấu tranh cho điều kiện làm việc tốt hơn.

The miner's job is physically demanding and requires specialized training.

Công việc của người khai thác đòi hỏi sức khỏe và đào tạo chuyên ngành.

Dạng danh từ của Miner (Noun)

SingularPlural

Miner

Miners

Kết hợp từ của Miner (Noun)

CollocationVí dụ

Gold miner

Thợ mỏ vàng

The gold miner discovered a new vein of precious metal.

Người khai thác vàng đã phát hiện một tầng mới của kim loại quý.

Coal miner

Thợ mỏ than

The coal miner worked long hours underground for a living.

Người mỏ than làm việc nhiều giờ dưới lòng đất để kiếm sống.

Copper miner

Người khai thác đồng

The copper miner worked hard in the mine every day.

Người khai thác đồng làm việc chăm chỉ trong mỏ mỗi ngày.

Uranium miner

Người khai thác uranium

The uranium miner discovered a new vein in the mine.

Người khai thác uranium phát hiện một tầng mới trong mỏ.

Tin miner

Ngưòi đào quặng thiếc

The tin miner worked hard in the mine every day.

Người khai thác thiếc làm việc chăm chỉ trong mỏ mỗi ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Miner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Miner

Không có idiom phù hợp