Bản dịch của từ Mirror symmetric trong tiếng Việt

Mirror symmetric

Noun [U/C]Adjective

Mirror symmetric (Noun)

mˌɪɹəsɚmˌæstˈɪɹti
mˌɪɹəsɚmˌæstˈɪɹti
01

Một hội chứng đặc trưng bởi các dị tật ở một bên cơ thể tương tự nhưng ngược lại với các dị tật ở bên kia

A syndrome characterized by malformations on one side of the body that are similar but in reverse to those on the other side

Ví dụ

Mirror symmetric can affect physical appearance and social interactions.

Đối xứng gương có thể ảnh hưởng đến ngoại hình và giao tiếp xã hội.

Individuals with mirror symmetric may face challenges in social settings.

Những người mắc hội chứng đối xứng gương có thể gặp khó khăn trong môi trường xã hội.

Mirror symmetric (Adjective)

mˌɪɹəsɚmˌæstˈɪɹti
mˌɪɹəsɚmˌæstˈɪɹti
01

Liên quan đến hoặc thể hiện tính đối xứng gương

Related to or exhibiting mirror symmetry

Ví dụ

The art installation was designed to be mirror symmetric.

Bức tranh được thiết kế để đối xứng qua gương.

The building's architecture featured mirror symmetric patterns.

Kiến trúc của tòa nhà có các mẫu đối xứng qua gương.

02

Có dị tật là hình ảnh phản chiếu của nhau

Having malformations that are mirror images of one another

Ví dụ

Twins can have mirror symmetric birthmarks on their faces.

Các em sinh đôi có thể có những vết sẹo đối xứng trên mặt.

Mirror symmetric decorations were used for the party to create balance.

Trang trí đối xứng được sử dụng cho bữa tiệc để tạo sự cân đối.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mirror symmetric

Không có idiom phù hợp