Bản dịch của từ Mirror symmetric trong tiếng Việt
Mirror symmetric
Mirror symmetric (Noun)
Mirror symmetric can affect physical appearance and social interactions.
Đối xứng gương có thể ảnh hưởng đến ngoại hình và giao tiếp xã hội.
Individuals with mirror symmetric may face challenges in social settings.
Những người mắc hội chứng đối xứng gương có thể gặp khó khăn trong môi trường xã hội.
Mirror symmetric (Adjective)
Liên quan đến hoặc thể hiện tính đối xứng gương
Related to or exhibiting mirror symmetry
The art installation was designed to be mirror symmetric.
Bức tranh được thiết kế để đối xứng qua gương.
The building's architecture featured mirror symmetric patterns.
Kiến trúc của tòa nhà có các mẫu đối xứng qua gương.
Twins can have mirror symmetric birthmarks on their faces.
Các em sinh đôi có thể có những vết sẹo đối xứng trên mặt.
Mirror symmetric decorations were used for the party to create balance.
Trang trí đối xứng được sử dụng cho bữa tiệc để tạo sự cân đối.