Bản dịch của từ Mislaid trong tiếng Việt

Mislaid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mislaid (Adjective)

mɪslˈeɪd
mɪslˈeɪd
01

Hiện tại không thể tìm thấy nó, đặt ở một nơi tối tăm, bị thất lạc - thường là tạm thời.

That cannot be currently found put in an obscure place lost often temporarily.

Ví dụ

I mislaid my notes before the social event last week.

Tôi đã để lạc ghi chú trước sự kiện xã hội tuần trước.

She has not mislaid her invitation to the social gathering.

Cô ấy không để lạc thiệp mời đến buổi gặp mặt xã hội.

Did you mislaid the pamphlet for the community social?

Bạn đã để lạc tờ rơi cho sự kiện xã hội cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mislaid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mislaid

Không có idiom phù hợp