Bản dịch của từ Miss the mark trong tiếng Việt
Miss the mark
Miss the mark (Idiom)
Her joke missed the mark during the presentation.
Câu nói đùa của cô ấy không chạm đúng đích trong buổi thuyết trình.
His attempt to connect with the audience missed the mark.
Sự cố gắng của anh ấy để kết nối với khán giả không chạm đúng đích.
Did your speech miss the mark and fail to engage the listeners?
Buổi phát biểu của bạn có không chạm đúng đích và không thu hút người nghe không?
Her speech missed the mark, lacking relevant examples.
Bài phát biểu của cô ấy đã không đạt đến mục tiêu, thiếu các ví dụ liên quan.
His essay did not miss the mark, citing recent statistics.
Bài luận của anh ấy không đánh trượt mục tiêu, trích dẫn số liệu gần đây.
Hiểu lầm hoặc diễn giải sai một tình huống.
To misunderstand or misinterpret a situation.
She missed the mark by assuming he was angry when he wasn't.
Cô ấy đã hiểu lầm khi nghĩ rằng anh ấy tức giận khi không phải.
It's important not to miss the mark in interpreting body language.
Quan trọng là không hiểu lầm khi giải mã ngôn ngữ cơ thể.
Did you miss the mark by thinking she was upset about the feedback?
Bạn đã hiểu lầm khi nghĩ rằng cô ấy buồn về phản hồi?
She missed the mark by assuming he was angry when he wasn't.
Cô ấy đã hiểu lầm khi nghĩ anh ta tức giận khi không phải.
Not listening carefully can cause you to miss the mark in conversations.
Không nghe kỹ có thể khiến bạn hiểu lầm trong cuộc trò chuyện.
Her speech missed the mark in conveying the importance of education.
Bài phát biểu của cô ấy đã không đạt được mục tiêu.
Ignoring feedback can cause your writing to miss the mark in IELTS.
Bỏ qua phản hồi có thể làm cho bài viết của bạn không đạt được mục tiêu trong IELTS.
Did your essay miss the mark in addressing the key points of the topic?
Bài luận của bạn có không đạt được mục tiêu khi đề cập đến các điểm chính của chủ đề không?
Her IELTS writing missed the mark due to lack of examples.
Bài viết IELTS của cô ấy đã không đạt yêu cầu vì thiếu ví dụ.
Using irrelevant information will make your speaking miss the mark.
Sử dụng thông tin không liên quan sẽ làm cho bạn nói không đúng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp