Bản dịch của từ Mistimes trong tiếng Việt
Mistimes
Mistimes (Verb)
Many people mistimes their responses during social interactions.
Nhiều người thường phản ứng sai thời điểm trong các tương tác xã hội.
She does not mistimes her greetings at parties anymore.
Cô ấy không còn phản ứng sai thời điểm khi chào hỏi ở các bữa tiệc nữa.
Why do some individuals mistimes their jokes in conversations?
Tại sao một số người lại phản ứng sai thời điểm với những câu đùa trong cuộc trò chuyện?
Many people mistimes their responses during social interactions.
Nhiều người sai thời điểm phản ứng trong các tương tác xã hội.
She does not mistimes her answers when speaking with friends.
Cô ấy không sai thời điểm câu trả lời khi nói chuyện với bạn bè.
Do you often mistimes your comments in group discussions?
Bạn có thường sai thời điểm bình luận trong các cuộc thảo luận nhóm không?
Tính toán thời gian không chính xác cho một việc gì đó.
To time something incorrectly.
Many people mistimes their social interactions during the IELTS speaking test.
Nhiều người sai thời điểm giao tiếp xã hội trong bài thi IELTS.
She does not mistimes her responses in social situations anymore.
Cô ấy không còn sai thời điểm phản hồi trong tình huống xã hội nữa.
Do candidates often mistimes their answers during the IELTS speaking exam?
Các thí sinh có thường sai thời điểm câu trả lời trong kỳ thi IELTS không?
Dạng động từ của Mistimes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Mistime |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Mistimed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Mistimed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Mistimes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Mistiming |
Mistimes (Noun)
Hành động tính thời gian không chính xác.
The act of timing something incorrectly.
Many people mistimes their social interactions during networking events.
Nhiều người thường đo thời gian sai trong các sự kiện kết nối.
They do not mistimes their conversations at important meetings.
Họ không đo thời gian sai trong các cuộc họp quan trọng.
Do you think he mistimes his responses during the interview?
Bạn có nghĩ rằng anh ấy đo thời gian sai trong cuộc phỏng vấn không?
Một trường hợp tính toán sai thời gian.
An instance of miscalculating a time.
Many people experience mistimes when attending social events like parties.
Nhiều người gặp phải sự nhầm lẫn thời gian khi tham dự sự kiện xã hội như tiệc.
She does not want to face any mistimes during her wedding reception.
Cô ấy không muốn gặp phải sự nhầm lẫn thời gian trong buổi tiệc cưới.
Have you ever noticed mistimes at community gatherings or festivals?
Bạn đã bao giờ nhận thấy sự nhầm lẫn thời gian tại các buổi tập hợp cộng đồng hay lễ hội chưa?