Bản dịch của từ Mistimes trong tiếng Việt

Mistimes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mistimes (Verb)

mɨstˈimz
mɨstˈimz
01

Bỏ lỡ thời gian chính xác cho một việc gì đó.

To miss the correct timing for something.

Ví dụ

Many people mistimes their responses during social interactions.

Nhiều người thường phản ứng sai thời điểm trong các tương tác xã hội.

She does not mistimes her greetings at parties anymore.

Cô ấy không còn phản ứng sai thời điểm khi chào hỏi ở các bữa tiệc nữa.

Why do some individuals mistimes their jokes in conversations?

Tại sao một số người lại phản ứng sai thời điểm với những câu đùa trong cuộc trò chuyện?

02

Phạm lỗi về thời gian.

To make an error in timing.

Ví dụ

Many people mistimes their responses during social interactions.

Nhiều người sai thời điểm phản ứng trong các tương tác xã hội.

She does not mistimes her answers when speaking with friends.

Cô ấy không sai thời điểm câu trả lời khi nói chuyện với bạn bè.

Do you often mistimes your comments in group discussions?

Bạn có thường sai thời điểm bình luận trong các cuộc thảo luận nhóm không?

03

Tính toán thời gian không chính xác cho một việc gì đó.

To time something incorrectly.

Ví dụ

Many people mistimes their social interactions during the IELTS speaking test.

Nhiều người sai thời điểm giao tiếp xã hội trong bài thi IELTS.

She does not mistimes her responses in social situations anymore.

Cô ấy không còn sai thời điểm phản hồi trong tình huống xã hội nữa.

Do candidates often mistimes their answers during the IELTS speaking exam?

Các thí sinh có thường sai thời điểm câu trả lời trong kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Mistimes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mistime

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mistimed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mistimed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mistimes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mistiming

Mistimes (Noun)

mɨstˈimz
mɨstˈimz
01

Hành động tính thời gian không chính xác.

The act of timing something incorrectly.

Ví dụ

Many people mistimes their social interactions during networking events.

Nhiều người thường đo thời gian sai trong các sự kiện kết nối.

They do not mistimes their conversations at important meetings.

Họ không đo thời gian sai trong các cuộc họp quan trọng.

Do you think he mistimes his responses during the interview?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy đo thời gian sai trong cuộc phỏng vấn không?

02

Một trường hợp tính toán sai thời gian.

An instance of miscalculating a time.

Ví dụ

Many people experience mistimes when attending social events like parties.

Nhiều người gặp phải sự nhầm lẫn thời gian khi tham dự sự kiện xã hội như tiệc.

She does not want to face any mistimes during her wedding reception.

Cô ấy không muốn gặp phải sự nhầm lẫn thời gian trong buổi tiệc cưới.

Have you ever noticed mistimes at community gatherings or festivals?

Bạn đã bao giờ nhận thấy sự nhầm lẫn thời gian tại các buổi tập hợp cộng đồng hay lễ hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mistimes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mistimes

Không có idiom phù hợp