Bản dịch của từ Modern day trong tiếng Việt

Modern day

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modern day (Adjective)

moʊdɚdnˈeɪ
moʊdɚdnˈeɪ
01

Liên quan đến thời điểm hiện tại; đương đại.

Relating to the present time contemporary.

Ví dụ

Modern day technology has revolutionized communication.

Công nghệ hiện đại đã cách mạng hóa giao tiếp.

In modern day society, social media plays a crucial role.

Trong xã hội ngày nay, mạng xã hội đóng vai trò quan trọng.

Modern day challenges require innovative solutions.

Những thách thức hiện đại đòi hỏi giải pháp sáng tạo.

02

Được đặc trưng bởi hoặc sử dụng các quy trình hoặc ý tưởng mới nhất.

Characterized by or using the latest processes or ideas.

Ví dụ

Modern day technology has revolutionized communication.

Công nghệ hiện đại đã cách mạng hóa giao tiếp.

In modern day society, social media plays a crucial role.

Trong xã hội hiện đại, truyền thông xã hội đóng vai trò quan trọng.

Modern day challenges require innovative solutions to address them effectively.

Những thách thức hiện đại đòi hỏi những giải pháp sáng tạo để giải quyết chúng hiệu quả.

Modern day (Noun)

moʊdɚdnˈeɪ
moʊdɚdnˈeɪ
01

Khoảng thời gian hiện tại.

The present period of time.

Ví dụ

People in the modern day rely heavily on social media.

Mọi người trong thời đại hiện đại phụ thuộc nhiều vào mạng xã hội.

The modern day is characterized by rapid technological advancements.

Thời đại hiện đại được đặc trưng bởi sự tiến bộ công nghệ nhanh chóng.

In the modern day, communication has become more efficient and instant.

Trong thời đại hiện đại, giao tiếp đã trở nên hiệu quả và ngay lập tức.

02

Thời gian gần đây hoặc hiện tại trái ngược với quá khứ.

Recent times or the present as opposed to the past.

Ví dụ

People in modern day rely heavily on social media for communication.

Mọi người trong thời hiện đại phụ thuộc nhiều vào mạng xã hội để giao tiếp.

The challenges faced by families in modern day are diverse.

Những thách thức mà gia đình đối mặt trong thời hiện đại rất đa dạng.

Education systems have evolved significantly in modern day society.

Hệ thống giáo dục đã phát triển đáng kể trong xã hội hiện đại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/modern day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] However, I do believe that the amount of laws and rules that people are subjected to in most societies causes more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Firstly, most cities these are nothing more than concrete jungles, devoid of any significant amount of nature [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Modern day

Không có idiom phù hợp