Bản dịch của từ Modulate trong tiếng Việt

Modulate

Verb

Modulate (Verb)

mˈɔdʒuleit
mˈɑdʒəlˌeit
01

Gây ảnh hưởng sửa đổi hoặc kiểm soát.

Exert a modifying or controlling influence on.

Ví dụ

Parents modulate their children's behavior through consistent discipline.

Bố mẹ điều chỉnh hành vi của con cái thông qua kỷ luật nhất quán.

Teachers modulate classroom dynamics to create an engaging learning environment.

Giáo viên điều chỉnh động lực lớp học để tạo môi trường học tập hấp dẫn.

Community leaders modulate public opinion by addressing key issues effectively.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng điều chỉnh ý kiến công cộng bằng cách giải quyết các vấn đề chính hiệu.

02

Thay đổi cường độ, âm điệu hoặc cao độ của (giọng nói của một người)

Vary the strength, tone, or pitch of (one's voice)

Ví dụ

She modulates her voice to express different emotions effectively.

Cô ấy biến đổi giọng điệu để diễn đạt hiệu quả các cảm xúc khác nhau.

He modulates his tone when speaking to different social groups.

Anh ấy điều chỉnh âm điệu khi nói chuyện với các nhóm xã hội khác nhau.

Modulating the pitch of your voice can enhance communication in society.

Điều chỉnh tần số giọng nói có thể nâng cao giao tiếp trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Modulate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, to become an economist, a student must learn about theories and such as microeconomics and finance [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Modulate

Không có idiom phù hợp