Bản dịch của từ Modulates trong tiếng Việt

Modulates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modulates (Verb)

mˈɑdʒəlˌeɪts
mˈɑdʒəlˌeɪts
01

Thay đổi cường độ hoặc tông điệu của một cái gì đó, chẳng hạn như âm thanh hoặc cảm xúc.

To vary the intensity or tone of something such as sound or emotion.

Ví dụ

She modulates her voice during discussions to engage everyone effectively.

Cô ấy điều chỉnh giọng nói trong các cuộc thảo luận để thu hút mọi người.

He does not modulate his tone when discussing sensitive social issues.

Anh ấy không điều chỉnh giọng điệu khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

How does she modulate her emotions in difficult social situations?

Cô ấy điều chỉnh cảm xúc như thế nào trong các tình huống xã hội khó khăn?

02

Điều chỉnh hoặc thích ứng với một mức độ hoặc tỷ lệ nhất định.

To adjust or adapt to a certain level or proportion.

Ví dụ

The government modulates social policies to improve community welfare in 2023.

Chính phủ điều chỉnh các chính sách xã hội để cải thiện phúc lợi cộng đồng vào năm 2023.

She does not modulate her tone when discussing sensitive social issues.

Cô ấy không điều chỉnh giọng điệu khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

How does the city modulate its social programs for diverse populations?

Thành phố điều chỉnh các chương trình xã hội của mình cho các dân tộc khác nhau như thế nào?

03

Chi phối bằng hoặc thông qua điều chế.

To govern by or through modulation.

Ví dụ

The teacher modulates her voice to engage all students effectively.

Giáo viên điều chỉnh giọng nói để thu hút tất cả học sinh hiệu quả.

He does not modulate his tone during the group discussion.

Anh ấy không điều chỉnh giọng điệu trong cuộc thảo luận nhóm.

Does she modulate her speech when speaking to large audiences?

Cô ấy có điều chỉnh lời nói khi nói với khán giả lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/modulates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, to become an economist, a student must learn about theories and such as microeconomics and finance [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Modulates

Không có idiom phù hợp