Bản dịch của từ Mondo trong tiếng Việt

Mondo

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mondo (Adjective)

ˈmɑn.doʊ
ˈmɑn.doʊ
01

Được sử dụng để chỉ một cái gì đó rất nổi bật hoặc đáng chú ý (thường kết hợp với một danh từ hoặc tính từ giả tiếng ý)

Used in reference to something very striking or remarkable of its kind often in conjunction with a pseudoitalian noun or adjective.

Ví dụ

Her essay received mondo praise from the IELTS examiner.

Bài luận của cô ấy nhận được lời khen mondo từ người chấm IELTS.

The candidate's speaking skills were not mondo impressive during the test.

Kỹ năng nói của ứng viên không ấn tượng mondo trong bài kiểm tra.

Was the writing task challenging enough to showcase mondo vocabulary?

Bài viết có đủ khó để thể hiện vốn từ vựng mondo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mondo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mondo

Không có idiom phù hợp