Bản dịch của từ Monotheistic trong tiếng Việt

Monotheistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monotheistic (Adjective)

mˌɑnəθˈɛsɨtɨk
mˌɑnəθˈɛsɨtɨk
01

(tôn giáo) tin vào một vị thần, vị thần, tinh thần duy nhất, v.v., đặc biệt đối với một tôn giáo, đức tin hoặc tín ngưỡng có tổ chức.

Religion believing in a single god deity spirit etc especially for an organized religion faith or creed.

Ví dụ

Many monotheistic religions promote peace and understanding among their followers.

Nhiều tôn giáo độc thần thúc đẩy hòa bình và sự hiểu biết giữa tín đồ.

Not all social groups are monotheistic; some believe in multiple gods.

Không phải tất cả các nhóm xã hội đều theo tôn giáo độc thần; một số tin vào nhiều thần.

Are monotheistic beliefs more common in modern societies than polytheistic ones?

Liệu niềm tin độc thần có phổ biến hơn trong xã hội hiện đại không?

Dạng tính từ của Monotheistic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Monotheistic

Độc thần

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monotheistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monotheistic

Không có idiom phù hợp