Bản dịch của từ Mood stabilizer trong tiếng Việt
Mood stabilizer
Noun [U/C]

Mood stabilizer(Noun)
mˈud stˈeɪbəlˌaɪzɚ
mˈud stˈeɪbəlˌaɪzɚ
01
Thuốc được sử dụng để điều trị các rối loạn tâm trạng, đặc biệt là rối loạn lưỡng cực.
A medication used to treat mood disorders, especially bipolar disorder.
Ví dụ
02
Một chất giúp ổn định các biến động tâm trạng.
A substance that helps to stabilize mood fluctuations.
Ví dụ
03
Một tác nhân ngăn chặn các biến động tâm trạng cực đoan, ổn định các trạng thái cảm xúc.
An agent that prevents extreme mood swings, stabilizing emotional states.
Ví dụ
