Bản dịch của từ Bipolar trong tiếng Việt

Bipolar

Adjective

Bipolar (Adjective)

01

Có hoặc liên quan đến hai cực hoặc tứ chi.

Having or relating to two poles or extremities.

Ví dụ

Bipolar communities often face challenges in communication and understanding each other.

Các cộng đồng lưỡng cực thường gặp khó khăn trong giao tiếp và hiểu nhau.

Many people do not recognize bipolar issues in social interactions today.

Nhiều người không nhận ra vấn đề lưỡng cực trong các tương tác xã hội hôm nay.

Are there bipolar perspectives in today's social media discussions?

Có những quan điểm lưỡng cực nào trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội hôm nay?

02

(của một tế bào thần kinh) có hai sợi trục, một ở hai bên thân tế bào.

Of a nerve cell having two axons one either side of the cell body.

Ví dụ

Bipolar neurons help transmit signals in the human nervous system.

Neuron lưỡng cực giúp truyền tín hiệu trong hệ thần kinh con người.

Bipolar cells do not have only one axon in their structure.

Tế bào lưỡng cực không chỉ có một sợi trục trong cấu trúc của chúng.

Are bipolar neurons essential for effective communication in the brain?

Neuron lưỡng cực có cần thiết cho giao tiếp hiệu quả trong não không?

03

(của bệnh tâm thần) được đặc trưng bởi cả các giai đoạn hưng cảm và trầm cảm, hoặc chỉ các giai đoạn hưng cảm.

Of psychiatric illness characterized by both manic and depressive episodes or manic ones only.

Ví dụ

Many bipolar individuals face challenges in social situations every day.

Nhiều người mắc bệnh lưỡng cực gặp khó khăn trong các tình huống xã hội hàng ngày.

Bipolar people do not always understand social cues and reactions.

Người mắc bệnh lưỡng cực không phải lúc nào cũng hiểu được tín hiệu xã hội.

Are bipolar individuals more likely to struggle with friendships?

Người mắc bệnh lưỡng cực có khả năng gặp khó khăn hơn trong tình bạn không?

04

(của bóng bán dẫn hoặc thiết bị khác) sử dụng cả hạt mang điện tích dương và âm.

Of a transistor or other device using both positive and negative charge carriers.

Ví dụ

Many social programs use bipolar strategies for effective community engagement.

Nhiều chương trình xã hội sử dụng chiến lược lưỡng cực để thu hút cộng đồng.

Bipolar approaches do not always meet the needs of all communities.

Các phương pháp lưỡng cực không phải lúc nào cũng đáp ứng nhu cầu của tất cả cộng đồng.

Do you think bipolar methods improve social interactions in diverse groups?

Bạn có nghĩ rằng các phương pháp lưỡng cực cải thiện sự tương tác xã hội trong các nhóm đa dạng không?

Dạng tính từ của Bipolar (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bipolar

Lưỡng cực

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bipolar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bipolar

Không có idiom phù hợp