Bản dịch của từ Motte trong tiếng Việt
Motte
Motte (Noun)
(đặc biệt là ở phía tây nam hoa kỳ) một hàng cây; một khu rừng.
(especially in the southwestern us) a stand of trees; a grove.
The motte provided shade for the community gathering.
Motte cung cấp bóng mát cho buổi tụ tập cộng đồng.
The motte was a perfect spot for the outdoor picnic.
Motte là một điểm đến hoàn hảo cho bữa picnic ngoài trời.
The ancient motte was the foundation of the medieval castle.
Nơi đất cao cổ xưa là nền tảng của lâu đài thời trung cổ.
The motte provided a strategic advantage for the military camp.
Nơi đất cao cung cấp lợi thế chiến lược cho trại quân sự.