Bản dịch của từ Moulin trong tiếng Việt

Moulin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moulin (Noun)

mulˈæn
mulˈæŋ
01

Một trục thẳng đứng hoặc gần như thẳng đứng trong sông băng, được hình thành do nước bề mặt thấm qua vết nứt trên băng.

A vertical or nearly vertical shaft in a glacier, formed by surface water percolating through a crack in the ice.

Ví dụ

The explorers discovered a deep moulin while studying the glacier.

Các nhà thám hiểm phát hiện một cái moulin sâu khi nghiên cứu về tảng băng.

The scientists measured the depth of the moulin to understand glacier structure.

Các nhà khoa học đo độ sâu của moulin để hiểu cấu trúc của tảng băng.

The climbers avoided the dangerous moulins while ascending the glacier.

Những người leo núi tránh xa những cái moulin nguy hiểm khi leo lên tảng băng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/moulin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moulin

Không có idiom phù hợp