Bản dịch của từ Mourn trong tiếng Việt

Mourn

Verb

Mourn (Verb)

mˈɔɹn
moʊɹn
01

Cảm nhận hoặc thể hiện sự đau buồn trước cái chết của (ai đó), thường bằng cách tuân theo các quy ước như mặc quần áo màu đen.

Feel or show sorrow for the death of (someone), typically by following conventions such as the wearing of black clothes.

Ví dụ

The community mourned the loss of their beloved leader.

Cộng đồng đau buồn vì mất đi của người lãnh đạo quý.

They mourned the passing of 100 healthcare workers due to COVID-19.

Họ đau buồn vì mất đi của 100 nhân viên y tế do COVID-19.

The nation mourned the tragic accident that claimed many lives.

Quốc gia đau buồn vì tai nạn thảm khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng.

Dạng động từ của Mourn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mourn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mourned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mourned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mourns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mourning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mourn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mourn

Không có idiom phù hợp