Bản dịch của từ Mouth honor trong tiếng Việt

Mouth honor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mouth honor (Noun)

mˈaʊð ˈɑnɚ
mˈaʊð ˈɑnɚ
01

Sự tôn trọng có nghĩa là thể hiện bằng cách nói những điều tốt đẹp về ai đó, đặc biệt là những điều không đúng sự thật.

The respect meant shown by saying good things about someone especially something that is not true.

Ví dụ

Many politicians give mouth honor to their supporters during campaigns.

Nhiều chính trị gia dành lời khen cho người ủng hộ trong chiến dịch.

He did not receive mouth honor from his peers at the meeting.

Anh ấy không nhận được lời khen từ đồng nghiệp trong cuộc họp.

Is mouth honor common in social media interactions today?

Liệu lời khen giả có phổ biến trong tương tác trên mạng xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mouth honor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mouth honor

Không có idiom phù hợp