Bản dịch của từ Multiple response question trong tiếng Việt

Multiple response question

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Multiple response question (Noun)

mˈʌltəpəl ɹɨspˈɑns kwˈɛstʃən
mˈʌltəpəl ɹɨspˈɑns kwˈɛstʃən
01

Một loại câu hỏi cho phép người trả lời chọn nhiều câu trả lời từ danh sách các tùy chọn.

A type of question that allows respondents to select multiple answers from a list of options.

Ví dụ

Multiple response questions help gather diverse opinions on social issues.

Câu hỏi nhiều lựa chọn giúp thu thập ý kiến đa dạng về vấn đề xã hội.

Multiple response questions do not limit answers to just one choice.

Câu hỏi nhiều lựa chọn không giới hạn câu trả lời chỉ một lựa chọn.

Can multiple response questions improve understanding of community needs?

Liệu câu hỏi nhiều lựa chọn có thể cải thiện hiểu biết về nhu cầu cộng đồng không?

The survey included multiple response questions about community activities and preferences.

Khảo sát bao gồm các câu hỏi nhiều lựa chọn về hoạt động cộng đồng.

Many participants did not understand the multiple response question format clearly.

Nhiều người tham gia không hiểu rõ định dạng câu hỏi nhiều lựa chọn.

02

Một định dạng khảo sát trong đó người tham gia có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời, thường được sử dụng trong nghiên cứu và bảng câu hỏi.

A survey format where participants can choose more than one answer, often used in research and questionnaires.

Ví dụ

The survey included multiple response questions about community services and needs.

Khảo sát bao gồm câu hỏi nhiều lựa chọn về dịch vụ và nhu cầu cộng đồng.

Many respondents did not answer the multiple response questions accurately.

Nhiều người tham gia không trả lời chính xác các câu hỏi nhiều lựa chọn.

Did you find the multiple response questions helpful in the survey?

Bạn có thấy các câu hỏi nhiều lựa chọn hữu ích trong khảo sát không?

The survey used multiple response questions to gather diverse opinions on housing.

Khảo sát đã sử dụng câu hỏi nhiều lựa chọn để thu thập ý kiến về nhà ở.

Participants did not understand the multiple response questions in the social study.

Người tham gia không hiểu các câu hỏi nhiều lựa chọn trong nghiên cứu xã hội.

03

Một định dạng câu hỏi cung cấp nhiều phản hồi có thể, và người trả lời có thể chọn tất cả những câu hỏi áp dụng.

A question format that provides several possible responses, and respondents can select all that apply.

Ví dụ

Many surveys use multiple response questions for social research insights.

Nhiều khảo sát sử dụng câu hỏi nhiều lựa chọn để có thông tin xã hội.

Not all respondents understood the multiple response question format clearly.

Không phải tất cả người tham gia đều hiểu rõ định dạng câu hỏi nhiều lựa chọn.

Can you give an example of a multiple response question?

Bạn có thể đưa ra một ví dụ về câu hỏi nhiều lựa chọn không?

The survey had multiple response questions about community services in Chicago.

Khảo sát có câu hỏi nhiều lựa chọn về dịch vụ cộng đồng ở Chicago.

Many respondents did not understand multiple response questions in the survey.

Nhiều người tham gia không hiểu các câu hỏi nhiều lựa chọn trong khảo sát.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/multiple response question/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Multiple response question

Không có idiom phù hợp