Bản dịch của từ Musical transcription trong tiếng Việt

Musical transcription

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Musical transcription (Noun)

mjˈuzɨkəl tɹˌænskɹˈɪpʃən
mjˈuzɨkəl tɹˌænskɹˈɪpʃən
01

Một bản trình bày bằng văn bản hoặc in của âm nhạc.

A written or printed representation of music.

Ví dụ

The musical transcription of Beethoven's symphonies is widely studied in schools.

Bản sao âm nhạc của giao hưởng Beethoven được học rất nhiều trong trường.

Many students do not understand musical transcription's importance in music education.

Nhiều sinh viên không hiểu tầm quan trọng của bản sao âm nhạc trong giáo dục.

Is musical transcription essential for learning complex compositions like Bach's?

Bản sao âm nhạc có cần thiết để học các tác phẩm phức tạp như Bach không?

Musical transcription (Noun Countable)

mjˈuzɨkəl tɹˌænskɹˈɪpʃən
mjˈuzɨkəl tɹˌænskɹˈɪpʃən
01

Một sự sắp xếp hoặc chuyển thể cụ thể của một bản nhạc cho một nhạc cụ hoặc giọng nói cụ thể.

A specific arrangement or adaptation of a piece of music for a particular instrument or voice.

Ví dụ

The musical transcription for piano was performed at the community concert.

Bản chuyển soạn cho piano đã được biểu diễn tại buổi hòa nhạc cộng đồng.

No musical transcription exists for that piece in the local library.

Không có bản chuyển soạn nào cho tác phẩm đó trong thư viện địa phương.

Is the musical transcription available for the choir's next performance?

Bản chuyển soạn có sẵn cho buổi biểu diễn tiếp theo của dàn hợp xướng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/musical transcription/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Musical transcription

Không có idiom phù hợp