Bản dịch của từ Myenteric trong tiếng Việt

Myenteric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myenteric (Adjective)

mˌaɪnˈɛtɹɨk
mˌaɪnˈɛtɹɨk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một đám rối thần kinh của hệ giao cảm và phó giao cảm nằm giữa và cung cấp năng lượng cho hai lớp cơ ở ruột non.

Relating to or denoting a plexus of nerves of the sympathetic and parasympathetic systems situated between and supplying the two layers of muscle in the small intestine.

Ví dụ

The myenteric system regulates digestion in the human body effectively.

Hệ thống myenteric điều chỉnh tiêu hóa trong cơ thể con người hiệu quả.

The myenteric nerves do not control emotions or social interactions.

Các dây thần kinh myenteric không điều khiển cảm xúc hay tương tác xã hội.

Are myenteric functions important for overall health and social well-being?

Liệu chức năng myenteric có quan trọng cho sức khỏe tổng thể và sự phát triển xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myenteric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myenteric

Không có idiom phù hợp