Bản dịch của từ Myocardial infarction trong tiếng Việt

Myocardial infarction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myocardial infarction (Noun)

mˌaɪəkˈɑɹdiəl ˌɪnfˈɑɹkʃən
mˌaɪəkˈɑɹdiəl ˌɪnfˈɑɹkʃən
01

Một vùng hoại tử cục bộ ở thành cơ tim, thường là do nguồn cung cấp máu cho vùng đó bị gián đoạn.

A localized area of necrosis in the muscular wall of the heart usually due to interruption of the blood supply to the area.

Ví dụ

Myocardial infarction can lead to severe health issues for many individuals.

Nhồi máu cơ tim có thể gây ra nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Myocardial infarction does not only affect older adults; younger people are also at risk.

Nhồi máu cơ tim không chỉ ảnh hưởng đến người lớn tuổi; người trẻ tuổi cũng có nguy cơ.

Is myocardial infarction common among people with high cholesterol levels?

Nhồi máu cơ tim có phổ biến trong số những người có cholesterol cao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myocardial infarction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myocardial infarction

Không có idiom phù hợp