Bản dịch của từ Myself trong tiếng Việt

Myself

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myself (Pronoun)

mɑɪsˈɛlf
mˌɑɪsˈɛlf
01

Tôi hoặc cá nhân tôi (dùng để nhấn mạnh người nói)

I or me personally (used to emphasize the speaker)

Ví dụ

I am proud of myself for achieving my goals.

Tôi tự hào về bản thân vì đã đạt được mục tiêu của mình.

I need to take care of myself before helping others.

Tôi cần phải chăm sóc bản thân trước khi giúp đỡ người khác.

I always remind myself to stay positive in challenging situations.

Tôi luôn nhắc nhở bản thân để duy trì tinh thần tích cực trong những tình huống khó khăn.

02

Được người nói dùng để chỉ chính mình; tôi.

Used by a speaker to refer to himself or herself; i.

Ví dụ

I introduced myself to the new neighbors.

Tôi đã tự giới thiệu với hàng xóm mới.

I reminded myself to call Sarah tomorrow.

Tôi đã nhắc nhở bản thân gọi cho Sarah vào ngày mai.

I bought myself a gift for my birthday.

Tôi đã mua cho bản thân mình một món quà sinh nhật.

03

Được người nói sử dụng để tự coi mình là tân ngữ của động từ hoặc giới từ khi người đó là chủ ngữ của mệnh đề.

Used by a speaker to refer to himself or herself as the object of a verb or preposition when he or she is the subject of the clause.

Ví dụ

I introduced myself to the new colleague.

Tôi đã tự giới thiệu với đồng nghiệp mới.

She organized the event by herself.

Cô ấy tổ chức sự kiện một mình.

He prepared the presentation all by himself.

Anh ấy đã chuẩn bị bài thuyết trình một mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myself/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] However, one of the most prevalent gifts that I often see buying is flowers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I must say I would prefer mornings because I find more productive and creative during that time [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] However, others, included, concur with the notion of giving the present and future generations' precedence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] At that moment of luxury, I made a promise to “this will be my house in the future [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Myself

Không có idiom phù hợp