Bản dịch của từ National identity trong tiếng Việt

National identity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

National identity (Noun)

nˈæʃənəl aɪdˈɛntɨtˌi
nˈæʃənəl aɪdˈɛntɨtˌi
01

Danh tính của một người với tư cách là công dân của một quốc gia cụ thể.

A person's identity as a citizen of a particular nation.

Ví dụ

National identity shapes how citizens view their country's history and culture.

Danh tính quốc gia định hình cách công dân nhìn nhận lịch sử và văn hóa của đất nước.

National identity does not always unite people from diverse backgrounds.

Danh tính quốc gia không luôn luôn đoàn kết những người từ nền tảng đa dạng.

How does national identity affect social cohesion in modern societies?

Danh tính quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến sự gắn kết xã hội trong các xã hội hiện đại?

National identity is important for understanding cultural diversity in America.

Danh tính quốc gia rất quan trọng để hiểu sự đa dạng văn hóa ở Mỹ.

Many students do not feel a strong national identity in global society.

Nhiều sinh viên không cảm thấy một danh tính quốc gia mạnh mẽ trong xã hội toàn cầu.

02

Danh tính tập thể mà một nhóm cá nhân chia sẻ, thường dựa trên ngôn ngữ, văn hóa hoặc lịch sử chung.

The collective identity shared by a group of individuals, often based on shared language, culture, or history.

Ví dụ

National identity strengthens community bonds among diverse groups in America.

Danh tính quốc gia củng cố mối liên kết cộng đồng giữa các nhóm đa dạng ở Mỹ.

National identity is not just about language or culture.

Danh tính quốc gia không chỉ là về ngôn ngữ hay văn hóa.

How does national identity affect social interactions in multicultural societies?

Danh tính quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội trong các xã hội đa văn hóa?

National identity unites people in countries like Vietnam and Japan.

Danh tính quốc gia gắn kết người dân ở các nước như Việt Nam và Nhật Bản.

National identity does not always reflect individual beliefs and values.

Danh tính quốc gia không luôn phản ánh niềm tin và giá trị cá nhân.

03

Các đặc điểm, niềm tin và giá trị xác định và đặc trưng cho một quốc gia.

The characteristics, beliefs, and values that define and characterize a nation.

Ví dụ

National identity shapes the values of many Americans and their communities.

Danh tính quốc gia định hình các giá trị của nhiều người Mỹ và cộng đồng của họ.

The national identity of Vietnam is not solely based on geography.

Danh tính quốc gia của Việt Nam không chỉ dựa vào địa lý.

What defines national identity for different countries like Canada and Japan?

Điều gì định nghĩa danh tính quốc gia cho các nước như Canada và Nhật Bản?

National identity shapes the culture and values of every society.

Danh tính quốc gia hình thành văn hóa và giá trị của mỗi xã hội.

National identity does not always unite people in diverse countries.

Danh tính quốc gia không luôn luôn đoàn kết mọi người trong các quốc gia đa dạng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/national identity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, they will naturally develop a sense of and patriotism [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with National identity

Không có idiom phù hợp