Bản dịch của từ National legislation trong tiếng Việt

National legislation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

National legislation (Noun)

nˈæʃənəl lˌɛdʒəslˈeɪʃən
nˈæʃənəl lˌɛdʒəslˈeɪʃən
01

Các luật và quy định được ban hành bởi chính phủ quốc gia, trái ngược với những luật được ban hành bởi chính quyền tiểu bang hoặc địa phương.

Laws and regulations enacted by a national government, as opposed to those enacted by state or local governments.

Ví dụ

National legislation protects workers' rights across the entire country.

Luật pháp quốc gia bảo vệ quyền lợi của người lao động trên toàn quốc.

National legislation does not always reflect local community needs.

Luật pháp quốc gia không phải lúc nào cũng phản ánh nhu cầu địa phương.

Does national legislation address social inequality effectively in the United States?

Luật pháp quốc gia có giải quyết bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả không?

02

Quá trình mà chính phủ quốc gia thiết lập các quy tắc và khung pháp lý điều chỉnh nhiều khía cạnh của xã hội.

The process through which a national government establishes legal rules and frameworks governing various aspects of society.

Ví dụ

National legislation protects citizens' rights in many social issues today.

Luật pháp quốc gia bảo vệ quyền lợi của công dân trong nhiều vấn đề xã hội hôm nay.

National legislation does not always address all social inequalities effectively.

Luật pháp quốc gia không luôn giải quyết tất cả bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả.

Does national legislation influence social welfare programs in the United States?

Luật pháp quốc gia có ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội ở Hoa Kỳ không?

03

Thân thể tập thể của các luật lệ mà một chính phủ quốc gia đã ban hành để quản lý công dân của mình.

The collective body of laws that a national government has enacted to govern its citizens.

Ví dụ

National legislation protects citizens' rights in various social situations.

Luật pháp quốc gia bảo vệ quyền lợi của công dân trong nhiều tình huống xã hội.

National legislation does not allow discrimination based on gender or race.

Luật pháp quốc gia không cho phép phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc chủng tộc.

Does national legislation support social welfare programs for low-income families?

Luật pháp quốc gia có hỗ trợ các chương trình phúc lợi xã hội cho các gia đình thu nhập thấp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng National legislation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with National legislation

Không có idiom phù hợp