Bản dịch của từ Negated trong tiếng Việt

Negated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negated (Verb)

nɪgˈeɪtəd
nˈigeɪtɪd
01

Mâu thuẫn hoặc phản đối cái gì đó.

To contradict or oppose something.

Ví dụ

Many social norms are negated by modern technology and its influence.

Nhiều quy tắc xã hội bị phủ nhận bởi công nghệ hiện đại và ảnh hưởng của nó.

Social media does not negated the importance of face-to-face communication.

Mạng xã hội không phủ nhận tầm quan trọng của giao tiếp trực tiếp.

Do new laws negated traditional social practices in our community?

Có phải các luật mới đã phủ nhận các thực hành xã hội truyền thống trong cộng đồng chúng ta không?

02

Làm tiêu cực; vô hiệu hóa.

To make negative nullify.

Ví dụ

The new law negated previous social benefits for low-income families.

Luật mới đã phủ nhận các lợi ích xã hội trước đây cho các gia đình thu nhập thấp.

The community leaders did not negated the importance of social equality.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng không phủ nhận tầm quan trọng của sự bình đẳng xã hội.

Did the government negated the funding for social programs this year?

Chính phủ có phủ nhận nguồn tài trợ cho các chương trình xã hội năm nay không?

03

Phủ nhận sự tồn tại hoặc sự thật của một cái gì đó.

To deny the existence or truth of something.

Ví dụ

Many people negated the importance of social media in 2023.

Nhiều người đã phủ nhận tầm quan trọng của mạng xã hội trong năm 2023.

She did not negated her role in the community project.

Cô ấy không phủ nhận vai trò của mình trong dự án cộng đồng.

Did they really negated the impact of social issues on youth?

Họ có thực sự phủ nhận tác động của các vấn đề xã hội đến thanh niên không?

Dạng động từ của Negated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Negate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Negated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Negated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Negates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Negating

Negated (Adjective)

01

Không có tác dụng hoặc kết quả tích cực.

Not having a positive effect or result.

Ví dụ

The negated policies failed to improve community relations in Springfield.

Các chính sách bị phủ nhận không cải thiện quan hệ cộng đồng ở Springfield.

The city's negated programs did not benefit the local youth.

Các chương trình bị phủ nhận của thành phố không mang lại lợi ích cho thanh niên địa phương.

Are the negated initiatives affecting social cohesion in your neighborhood?

Các sáng kiến bị phủ nhận có ảnh hưởng đến sự gắn kết xã hội trong khu phố của bạn không?

02

Có tính chất tiêu cực.

Having the quality of being negative.

Ví dụ

The negated opinion of the community affected the new policy proposal.

Ý kiến bị phủ định của cộng đồng đã ảnh hưởng đến đề xuất chính sách mới.

The survey did not show any negated views on social issues.

Khảo sát không cho thấy bất kỳ quan điểm nào bị phủ định về các vấn đề xã hội.

Are there any negated responses in the social feedback report?

Có phản hồi nào bị phủ định trong báo cáo phản hồi xã hội không?

03

Bày tỏ sự phủ nhận.

Expressing denial.

Ví dụ

The survey results negated the idea of social media improving relationships.

Kết quả khảo sát đã phủ nhận ý tưởng mạng xã hội cải thiện mối quan hệ.

Social studies do not negated the impact of community involvement.

Các nghiên cứu xã hội không phủ nhận tác động của sự tham gia cộng đồng.

Did the report negated the benefits of social networking?

Báo cáo có phủ nhận lợi ích của mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/negated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] However, I believe that the use of modern firearms has the size and strength disparity between the two genders, and so men and women should both serve if they meet certain standards of fitness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only is such confinement immoral, but it also mankind's preservation efforts which are protecting animals' health and well-being [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Negated

Không có idiom phù hợp