Bản dịch của từ Negates trong tiếng Việt

Negates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negates (Verb)

nɪgˈeɪts
nɪgˈeɪts
01

Phủ nhận sự tồn tại hoặc sự thật của một cái gì đó.

To deny the existence or truth of something.

Ví dụ

The survey negates the idea that social media harms mental health.

Khảo sát phủ nhận ý tưởng rằng mạng xã hội gây hại cho sức khỏe tâm thần.

He does not negate the importance of community support in social issues.

Anh ấy không phủ nhận tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong các vấn đề xã hội.

Does the study negate the benefits of social interaction for elderly people?

Nghiên cứu có phủ nhận lợi ích của tương tác xã hội cho người cao tuổi không?

02

Làm cho không có hiệu lực hoặc không hợp lệ.

To make ineffective or invalid.

Ví dụ

The new law negates previous regulations on social media usage.

Luật mới làm vô hiệu hóa các quy định trước về việc sử dụng mạng xã hội.

This policy does not negate the importance of community support.

Chính sách này không làm mất đi tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

Does this change negate our efforts to improve social equality?

Liệu sự thay đổi này có làm vô hiệu hóa nỗ lực của chúng ta để cải thiện sự bình đẳng xã hội không?

03

Làm mất hiệu lực hoặc hủy bỏ một cái gì đó.

To nullify or cancel out something.

Ví dụ

The new law negates previous regulations on social media usage.

Luật mới hủy bỏ các quy định trước đó về việc sử dụng mạng xã hội.

The report does not negate the importance of social equality.

Báo cáo không phủ nhận tầm quan trọng của sự bình đẳng xã hội.

Does this policy negate our rights to protest peacefully?

Chính sách này có hủy bỏ quyền biểu tình hòa bình của chúng ta không?

Dạng động từ của Negates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Negate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Negated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Negated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Negates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Negating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/negates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only is such confinement immoral, but it also mankind's preservation efforts which are protecting animals' health and well-being [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] However, I believe that the use of modern firearms has the size and strength disparity between the two genders, and so men and women should both serve if they meet certain standards of fitness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Negates

Không có idiom phù hợp