Bản dịch của từ Negative correlation trong tiếng Việt

Negative correlation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative correlation (Noun)

nˈɛɡətɨv kˌɔɹəlˈeɪʃən
nˈɛɡətɨv kˌɔɹəlˈeɪʃən
01

Mối quan hệ giữa hai biến mà một biến tăng khi biến kia giảm.

A relationship between two variables in which one variable increases as the other variable decreases.

Ví dụ

Studies show a negative correlation between income level and crime rates.

Các nghiên cứu cho thấy có mối tương quan âm giữa thu nhập và tỷ lệ tội phạm.

There is not a strong negative correlation between education and unemployment.

Không có mối tương quan âm mạnh giữa giáo dục và thất nghiệp.

Is there a negative correlation between social media use and mental health?

Có mối tương quan âm nào giữa việc sử dụng mạng xã hội và sức khỏe tâm thần không?

02

Một thước đo thống kê mô tả mức độ mà hai biến di chuyển theo hướng ngược lại.

A statistical measure that describes the extent to which two variables move in opposite directions.

Ví dụ

There is a negative correlation between education and unemployment rates in 2023.

Có mối tương quan âm giữa giáo dục và tỷ lệ thất nghiệp năm 2023.

The study did not find a negative correlation between income and happiness.

Nghiên cứu không tìm thấy mối tương quan âm giữa thu nhập và hạnh phúc.

Is there a negative correlation between social media use and mental health?

Có mối tương quan âm giữa việc sử dụng mạng xã hội và sức khỏe tâm thần không?

03

Trong tài chính, xu hướng giá tài sản di chuyển theo các hướng ngược lại.

In finance, the tendency for asset prices to move in opposite directions.

Ví dụ

There is a negative correlation between social media use and mental health.

Có một mối tương quan tiêu cực giữa việc sử dụng mạng xã hội và sức khỏe tâm thần.

Many studies do not show a negative correlation in this context.

Nhiều nghiên cứu không cho thấy mối tương quan tiêu cực trong bối cảnh này.

Is there a negative correlation between income and social happiness?

Có phải có một mối tương quan tiêu cực giữa thu nhập và hạnh phúc xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/negative correlation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Negative correlation

Không có idiom phù hợp