Bản dịch của từ Neighbour trong tiếng Việt

Neighbour

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neighbour (Noun)

nˈeibəɹ
nˈeibəɹ
01

Người sống cạnh nhà hoặc rất gần người nói hoặc người được nhắc đến.

A person living next door to or very near to the speaker or person referred to.

Ví dụ

My neighbour, John, is very friendly.

Hàng xóm của tôi, John, rất thân thiện.

I often borrow sugar from my neighbour.

Tôi thường mượn đường từ hàng xóm.

My neighbour's cat is always in my garden.

Mèo của hàng xóm tôi luôn ở trong vườn tôi.

Dạng danh từ của Neighbour (Noun)

SingularPlural

Neighbour

Neighbours

Kết hợp từ của Neighbour (Noun)

CollocationVí dụ

Powerful neighbour

Hàng xóm mạnh mẽ

Living next to a powerful neighbour can be intimidating.

Sống kế bên một người hàng xóm mạnh mẽ có thể làm người ta sợ hãi.

Southern neighbour

Hàng xóm phía nam

My southern neighbour always lends a helping hand in community events.

Hàng xóm phía nam của tôi luôn giúp đỡ trong các sự kiện cộng đồng.

Friendly neighbour

Hàng xóm thân thiện

My friendly neighbor helps me with gardening every weekend.

Hàng xóm thân thiện giúp tôi làm vườn mỗi cuối tuần.

Near neighbour

Hàng xóm gần

My near neighbour invited me to a social gathering.

Hàng xóm gần mời tôi tham gia buổi tụ tập xã hội.

Nearest neighbour

Hàng xóm gần nhất

The nearest neighbour helped with the lost child.

Người hàng xóm gần nhất đã giúp đỡ đứa trẻ bị lạc.

Neighbour (Verb)

nˈeibəɹ
nˈeibəɹ
01

(của một địa điểm hoặc đồ vật) nằm cạnh hoặc rất gần (cái khác)

Of a place or object be situated next to or very near another.

Ví dụ

Our houses neighbour each other, fostering a sense of community.

Nhà của chúng tôi kề nhau, tạo nên cảm giác cộng đồng.

The two schools neighbour a park, providing a peaceful environment.

Hai trường học kề cạnh một công viên, tạo môi trường yên bình.

The office buildings neighbour each other, promoting collaboration among employees.

Các tòa nhà văn phòng kề nhau, thúc đẩy sự hợp tác giữa nhân viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neighbour/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I believe that leaving your keys with a can be a good idea in certain situations, especially if you have a trustworthy [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] How different are relations between in cities and in the countryside [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] In conclusion, I truly believe the world leaders should lend their a hand to offer help to people in need on their doorstep [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In order to maintain stability in cities, most of their time is devoted to their work; thus, little time is left for socializing with their [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Neighbour

Không có idiom phù hợp