Bản dịch của từ Neoplasm trong tiếng Việt

Neoplasm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neoplasm (Noun)

01

Sự phát triển mô mới và bất thường ở một bộ phận của cơ thể, đặc biệt là một đặc điểm của bệnh ung thư.

A new and abnormal growth of tissue in a part of the body especially as a characteristic of cancer.

Ví dụ

A neoplasm can be a serious health issue for many families.

Một khối u có thể là vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho nhiều gia đình.

Many people do not understand what a neoplasm actually means.

Nhiều người không hiểu khối u thực sự có nghĩa là gì.

Is a neoplasm always related to cancer in social discussions?

Khối u có luôn liên quan đến ung thư trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neoplasm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neoplasm

Không có idiom phù hợp