Bản dịch của từ Nerite trong tiếng Việt

Nerite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nerite (Noun)

nˈɛɹaɪt
nˈɛɹaɪt
01

Là loài thân mềm nhiệt đới chủ yếu có vỏ hình quả cầu và có màu sáng, thường được tìm thấy ở nước.

A chiefly tropical mollusc with a somewhat globeshaped and brightly marked shell typically found in water.

Ví dụ

Nerite shells are popular souvenirs among tourists in coastal areas.

Vỏ ốc Nerite là món quà lưu niệm phổ biến với du khách ở các khu vực ven biển.

I couldn't find any nerite shells during my beachcombing adventure.

Tôi không thể tìm thấy bất kỳ vỏ ốc Nerite nào trong cuộc phiêu lưu tìm vật trên bãi biển của mình.

Are nerite shells easy to distinguish from other types of shells?

Vỏ ốc Nerite có dễ phân biệt so với các loại vỏ khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nerite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nerite

Không có idiom phù hợp