Bản dịch của từ Nerve impulse trong tiếng Việt

Nerve impulse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nerve impulse (Noun)

nɚɹv ˈɪmpls
nɚɹv ˈɪmpls
01

Tín hiệu được truyền dọc theo sợi thần kinh. nó bao gồm một làn sóng khử cực điện làm đảo ngược sự chênh lệch điện thế giữa các màng tế bào thần kinh.

A signal transmitted along a nerve fibre it consists of a wave of electrical depolarization that reverses the potential difference across the nerve cell membranes.

Ví dụ

The nerve impulse travels quickly through the nervous system.

Xung thần kinh di chuyển nhanh qua hệ thần kinh.

Ignoring nerves impulses can lead to communication breakdowns in social settings.

Bỏ qua xung thần kinh có thể dẫn đến sự cố giao tiếp trong môi trường xã hội.

Do nerve impulses play a crucial role in social interactions?

Xung thần kinh có đóng vai trò quan trọng trong tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nerve impulse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nerve impulse

Không có idiom phù hợp