Bản dịch của từ Neuralgic trong tiếng Việt

Neuralgic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neuralgic (Adjective)

nɚbˈædʒɨŋ
nɚbˈædʒɨŋ
01

Liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi chứng đau dây thần kinh (đau dữ dội, thường ngắt quãng dọc theo đường đi của dây thần kinh)

Relating to or affected by neuralgia intense typically intermittent pain along the course of a nerve.

Ví dụ

The neuralgic pain affected her ability to socialize effectively.

Cơn đau thần kinh ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp của cô ấy.

He did not experience neuralgic symptoms during the social event.

Anh ấy không gặp triệu chứng đau thần kinh trong sự kiện xã hội.

Are neuralgic conditions common in social gatherings among older adults?

Các tình trạng đau thần kinh có phổ biến trong các buổi gặp mặt xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neuralgic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuralgic

Không có idiom phù hợp