Bản dịch của từ Neuroimaging trong tiếng Việt

Neuroimaging

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neuroimaging (Noun)

nʊɹˈeɪdʒmˌæŋk
nʊɹˈeɪdʒmˌæŋk
01

Quá trình tạo ra hình ảnh về cấu trúc hoặc hoạt động của não hoặc bộ phận khác của hệ thần kinh bằng các kỹ thuật như chụp cộng hưởng từ hoặc chụp cắt lớp vi tính.

The process of producing images of the structure or activity of the brain or other part of the nervous system by techniques such as magnetic resonance imaging or computerized tomography.

Ví dụ

Neuroimaging is crucial for studying brain activity in social psychology research.

Việc hình ảnh não rất quan trọng để nghiên cứu hoạt động não trong nghiên cứu tâm lý xã hội.

Some researchers believe neuroimaging techniques can enhance social cognition studies.

Một số nhà nghiên cứu tin rằng các kỹ thuật hình ảnh não có thể cải thiện nghiên cứu nhận thức xã hội.

Is neuroimaging widely used in social neuroscience experiments for brain mapping?

Liệu hình ảnh não có được sử dụng rộng rãi trong các thí nghiệm thần kinh xã hội để định vị não không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neuroimaging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuroimaging

Không có idiom phù hợp