Bản dịch của từ Nevada trong tiếng Việt

Nevada

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nevada (Noun)

nəvˈɑdə
nəvˈædə
01

Một tiểu bang ở miền tây hoa kỳ, nổi tiếng với sa mạc, núi non và las vegas.

A state in the western us known for its deserts mountains and las vegas.

Ví dụ

Nevada has a diverse population living in urban and rural areas.

Nevada có một dân số đa dạng sống ở khu vực thành phố và nông thôn.

Nevada does not have a large number of farms compared to California.

Nevada không có nhiều trang trại như California.

Is Nevada known for its vibrant social life in Las Vegas?

Nevada có nổi tiếng với đời sống xã hội sôi động ở Las Vegas không?

Nevada (Idiom)

nəˈvɑ.də
nəˈvɑ.də
01

Không tìm thấy.

Not found.

Ví dụ

Many people believe Nevada is a hidden gem for social activities.

Nhiều người tin rằng Nevada là một viên ngọc ẩn cho các hoạt động xã hội.

Nevada does not lack exciting events for social gatherings this year.

Nevada không thiếu các sự kiện thú vị cho các buổi gặp gỡ xã hội năm nay.

Is Nevada known for its vibrant social scene among young adults?

Nevada có nổi tiếng vì cảnh xã hội sôi động giữa những người trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nevada/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nevada

Không có idiom phù hợp