Bản dịch của từ New broom trong tiếng Việt
New broom
New broom (Noun)
Người hoặc vật gây ra những thay đổi cơ bản hoặc nhiều thay đổi; đặc biệt là một người mới được bổ nhiệm, người quyết tâm thực hiện những thay đổi về nhân sự, thủ tục, v.v.
A person who or thing which effects fundamental or numerous alterations especially a newly appointed person who vigorously sets about making changes in personnel procedures etc.
The new broom at the community center implemented many changes last month.
Cán bộ mới tại trung tâm cộng đồng đã thực hiện nhiều thay đổi tháng trước.
The new broom did not address the community's major issues effectively.
Cán bộ mới không giải quyết hiệu quả các vấn đề lớn của cộng đồng.
Is the new broom planning to change the neighborhood programs soon?
Cán bộ mới có kế hoạch thay đổi các chương trình khu phố sớm không?