Bản dịch của từ Nibbles trong tiếng Việt
Nibbles
Nibbles (Noun)
The child nibbles on snacks during the social gathering.
Đứa trẻ gặm đồ ăn nhẹ trong buổi tụ họp xã hội.
She does not like nibbles at parties.
Cô ấy không thích đồ ăn nhẹ tại các bữa tiệc.
Are there any nibbles available for guests at the event?
Có đồ ăn nhẹ nào cho khách tại sự kiện không?
At the party, we enjoyed delicious nibbles like cheese and crackers.
Tại bữa tiệc, chúng tôi thưởng thức những món ăn nhẹ ngon như phô mai và bánh quy.
I didn't bring any nibbles for the gathering last weekend.
Tôi không mang theo món ăn nhẹ nào cho buổi gặp mặt cuối tuần trước.
Do you prefer sweet nibbles or savory ones at social events?
Bạn thích món ăn nhẹ ngọt hay mặn hơn trong các sự kiện xã hội?
At the party, we had nibbles like chips and salsa.
Tại bữa tiệc, chúng tôi có đồ ăn nhẹ như khoai tây chiên và salsa.
There were no nibbles left after the guests arrived.
Không còn đồ ăn nhẹ nào sau khi khách đến.
Did you bring nibbles for our social gathering tonight?
Bạn có mang đồ ăn nhẹ cho buổi gặp gỡ xã hội tối nay không?
Nibbles (Verb)
At the party, she nibbles on cheese and crackers all evening.
Tại bữa tiệc, cô ấy gặm phô mai và bánh quy cả buổi tối.
He does not nibble on the snacks during social gatherings anymore.
Anh ấy không gặm đồ ăn nhẹ trong các buổi gặp gỡ xã hội nữa.
Do you nibble on fruits while chatting with friends at cafes?
Bạn có gặm trái cây khi trò chuyện với bạn bè ở quán cà phê không?
At the party, Maria nibbles on chips and salsa happily.
Tại bữa tiệc, Maria gặm khoai tây chiên và salsa vui vẻ.
John does not nibble on the cookies during the meeting.
John không gặm bánh quy trong cuộc họp.
Do you nibble on appetizers before the main course?
Bạn có gặm món khai vị trước món chính không?
Many students nibbles on social issues during the IELTS speaking test.
Nhiều sinh viên có chút quan tâm đến các vấn đề xã hội trong bài thi nói IELTS.
She does not nibbles at political discussions in her social group.
Cô ấy không có chút quan tâm nào đến các cuộc thảo luận chính trị trong nhóm xã hội của mình.
Do you think he nibbles at environmental topics in conversations?
Bạn có nghĩ rằng anh ấy có chút quan tâm đến các chủ đề môi trường trong các cuộc trò chuyện không?
Dạng động từ của Nibbles (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Nibble |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Nibbled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Nibbled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Nibbles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Nibbling |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp