Bản dịch của từ Nibbles trong tiếng Việt

Nibbles

Noun [U/C] Verb

Nibbles (Noun)

01

Người hoặc vật gặm nhấm.

A person or thing that nibbles.

Ví dụ

The child nibbles on snacks during the social gathering.

Đứa trẻ gặm đồ ăn nhẹ trong buổi tụ họp xã hội.

She does not like nibbles at parties.

Cô ấy không thích đồ ăn nhẹ tại các bữa tiệc.

Are there any nibbles available for guests at the event?

Có đồ ăn nhẹ nào cho khách tại sự kiện không?

02

Một miếng hoặc miếng thức ăn nhỏ.

A small bite or morsel of food.

Ví dụ

At the party, we enjoyed delicious nibbles like cheese and crackers.

Tại bữa tiệc, chúng tôi thưởng thức những món ăn nhẹ ngon như phô mai và bánh quy.

I didn't bring any nibbles for the gathering last weekend.

Tôi không mang theo món ăn nhẹ nào cho buổi gặp mặt cuối tuần trước.

Do you prefer sweet nibbles or savory ones at social events?

Bạn thích món ăn nhẹ ngọt hay mặn hơn trong các sự kiện xã hội?

03

Một lượng nhỏ hoặc một phần.

A small amount or portion.

Ví dụ

At the party, we had nibbles like chips and salsa.

Tại bữa tiệc, chúng tôi có đồ ăn nhẹ như khoai tây chiên và salsa.

There were no nibbles left after the guests arrived.

Không còn đồ ăn nhẹ nào sau khi khách đến.

Did you bring nibbles for our social gathering tonight?

Bạn có mang đồ ăn nhẹ cho buổi gặp gỡ xã hội tối nay không?

Nibbles (Verb)

nˈɪblz
nˈɪblz
01

Để cắn một miếng nhỏ thứ gì đó.

To take small bites of something.

Ví dụ

At the party, she nibbles on cheese and crackers all evening.

Tại bữa tiệc, cô ấy gặm phô mai và bánh quy cả buổi tối.

He does not nibble on the snacks during social gatherings anymore.

Anh ấy không gặm đồ ăn nhẹ trong các buổi gặp gỡ xã hội nữa.

Do you nibble on fruits while chatting with friends at cafes?

Bạn có gặm trái cây khi trò chuyện với bạn bè ở quán cà phê không?

02

Ăn thứ gì đó với số lượng nhỏ.

To eat something in small amounts.

Ví dụ

At the party, Maria nibbles on chips and salsa happily.

Tại bữa tiệc, Maria gặm khoai tây chiên và salsa vui vẻ.

John does not nibble on the cookies during the meeting.

John không gặm bánh quy trong cuộc họp.

Do you nibble on appetizers before the main course?

Bạn có gặm món khai vị trước món chính không?

03

Có chút hứng thú.

To have a slight interest in.

Ví dụ

Many students nibbles on social issues during the IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên có chút quan tâm đến các vấn đề xã hội trong bài thi nói IELTS.

She does not nibbles at political discussions in her social group.

Cô ấy không có chút quan tâm nào đến các cuộc thảo luận chính trị trong nhóm xã hội của mình.

Do you think he nibbles at environmental topics in conversations?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy có chút quan tâm đến các chủ đề môi trường trong các cuộc trò chuyện không?

Dạng động từ của Nibbles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nibble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nibbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nibbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nibbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nibbling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nibbles cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nibbles

Không có idiom phù hợp